Đọc nhanh: 神经兮兮 (thần kinh a a). Ý nghĩa là: loạn thần kinh.
Ý nghĩa của 神经兮兮 khi là Thành ngữ
✪ loạn thần kinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神经兮兮
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 让 我 先 擦擦 这些 脏兮兮 的 警用 隔离带 吧
- Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.
- 颜面 神经
- thần kinh mặt
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 安 得 猛士 兮 守 四方 ?
- Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 弄脏了 我 不想 脏兮兮 地 拿给 他
- Nó đã bị bẩn và tôi không muốn đưa lại nó cho anh ta trong tình trạng như vậy..
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 美人 兮 , 何处寻 ?
- Người đẹp ơi, tìm đâu đây?
- 那 游戏 相当 刺 神经
- Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 她 的 神经 开始 衰弱
- Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.
- 最近 他 太 神经 了
- Gần đây anh ấy rất thần kinh.
- 这些 病人 不是 神经官能症 患者
- Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng
- 我们 不要 你 脏兮兮 的 子宫
- Chúng tôi không muốn tử cung bẩn thỉu của bạn!
- 悲哉 兮 , 此 别离
- Buồn thay, cuộc chia ly này.
- 那 显然 是 一次 刻骨铭心 的 神秘 经历
- Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 肿瘤 压迫 神经 而 引起 疼痛
- chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神经兮兮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神经兮兮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兮›
神›
经›