Đọc nhanh: 兮兮 (a a). Ý nghĩa là: hạt được sử dụng để phóng đại một số tính từ, cụ thể là 神經兮兮 | 神经兮兮, 髒兮兮 | 脏兮兮, 可憐兮兮 | 可怜兮兮 và 慘兮兮 | 惨兮兮. Ví dụ : - 你从哪儿回来的啊怎么衣服脏兮兮的呢。 Con mới đi đâu về mà quần áo lại “lấm như trâu đầm” thế kia.
Ý nghĩa của 兮兮 khi là Hậu tố
✪ hạt được sử dụng để phóng đại một số tính từ, cụ thể là 神經兮兮 | 神经兮兮, 髒兮兮 | 脏兮兮, 可憐兮兮 | 可怜兮兮 và 慘兮兮 | 惨兮兮
(particle used to exaggerate certain adjectives, in particular 神經兮兮|神经兮兮, 髒兮兮|脏兮兮, 可憐兮兮|可怜兮兮, and 慘兮兮|惨兮兮)
- 你 从 哪儿 回来 的 啊 怎么 衣服 脏兮兮 的 呢
- Con mới đi đâu về mà quần áo lại “lấm như trâu đầm” thế kia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兮兮
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 让 我 先 擦擦 这些 脏兮兮 的 警用 隔离带 吧
- Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.
- 安 得 猛士 兮 守 四方 ?
- Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?
- 弄脏了 我 不想 脏兮兮 地 拿给 他
- Nó đã bị bẩn và tôi không muốn đưa lại nó cho anh ta trong tình trạng như vậy..
- 美人 兮 , 何处寻 ?
- Người đẹp ơi, tìm đâu đây?
- 我们 不要 你 脏兮兮 的 子宫
- Chúng tôi không muốn tử cung bẩn thỉu của bạn!
- 悲哉 兮 , 此 别离
- Buồn thay, cuộc chia ly này.
- 想念 兮 , 故乡 远
- Nhớ thương ơi, quê hương xa.
- 风萧萧 兮 易水寒
- gió vi vu hề, sông Dịch Thuỷ lạnh lùng ghê.
- 你 从 哪儿 回来 的 啊 怎么 衣服 脏兮兮 的 呢
- Con mới đi đâu về mà quần áo lại “lấm như trâu đầm” thế kia.
- 我姓 兮
- Tôi họ Hề.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兮兮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兮兮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兮›