兮兮 xī xī

Từ hán việt: 【a a】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兮兮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (a a). Ý nghĩa là: hạt được sử dụng để phóng đại một số tính từ, cụ thể là | , | , | | . Ví dụ : - 。 Con mới đi đâu về mà quần áo lại “lấm như trâu đầm” thế kia.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兮兮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Hậu tố
Ví dụ

Ý nghĩa của 兮兮 khi là Hậu tố

hạt được sử dụng để phóng đại một số tính từ, cụ thể là 神經兮兮 | 神经兮兮, 髒兮兮 | 脏兮兮, 可憐兮兮 | 可怜兮兮 và 慘兮兮 | 惨兮兮

(particle used to exaggerate certain adjectives, in particular 神經兮兮|神经兮兮, 髒兮兮|脏兮兮, 可憐兮兮|可怜兮兮, and 慘兮兮|惨兮兮)

Ví dụ:
  • - cóng 哪儿 nǎér 回来 huílai de a 怎么 zěnme 衣服 yīfú 脏兮兮 zāngxīxī de ne

    - Con mới đi đâu về mà quần áo lại “lấm như trâu đầm” thế kia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兮兮

  • - 哀哉 āizāi 岁月 suìyuè cuī

    - Buồn thay, thời gian trôi nhanh.

  • - ràng xiān 擦擦 cācā 这些 zhèxiē 脏兮兮 zāngxīxī de 警用 jǐngyòng 隔离带 gélídài ba

    - Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.

  • - ān 猛士 měngshì shǒu 四方 sìfāng

    - Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?

  • - 弄脏了 nòngzāngle 不想 bùxiǎng 脏兮兮 zāngxīxī 拿给 nágěi

    - Nó đã bị bẩn và tôi không muốn đưa lại nó cho anh ta trong tình trạng như vậy..

  • - 美人 měirén 何处寻 héchǔxún

    - Người đẹp ơi, tìm đâu đây?

  • - 我们 wǒmen 不要 búyào 脏兮兮 zāngxīxī de 子宫 zǐgōng

    - Chúng tôi không muốn tử cung bẩn thỉu của bạn!

  • - 悲哉 bēizāi 别离 biélí

    - Buồn thay, cuộc chia ly này.

  • - 想念 xiǎngniàn 故乡 gùxiāng yuǎn

    - Nhớ thương ơi, quê hương xa.

  • - 风萧萧 fēngxiāoxiāo 易水寒 yìshuǐhán

    - gió vi vu hề, sông Dịch Thuỷ lạnh lùng ghê.

  • - cóng 哪儿 nǎér 回来 huílai de a 怎么 zěnme 衣服 yīfú 脏兮兮 zāngxīxī de ne

    - Con mới đi đâu về mà quần áo lại “lấm như trâu đầm” thế kia.

  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Hề.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兮兮

Hình ảnh minh họa cho từ 兮兮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兮兮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: A , Hề
    • Nét bút:ノ丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CMVS (金一女尸)
    • Bảng mã:U+516E
    • Tần suất sử dụng:Cao