xiū

Từ hán việt: 【hưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hưu). Ý nghĩa là: chim hưu lưu; con cú diều (otus sunica japonicus).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

chim hưu lưu; con cú diều (otus sunica japonicus)

鸺鹠

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸺

Hình ảnh minh họa cho từ 鸺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Hưu
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ODPM (人木心一)
    • Bảng mã:U+9E3A
    • Tần suất sử dụng:Thấp