Đọc nhanh: 包羞 (bao tu). Ý nghĩa là: Nhẫn chịu hết những việc sỉ nhục xấu hổ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thắng bại binh gia sự bất kì; Bao tu nhẫn sỉ thị nam nhi 勝敗兵家事不期; 包羞忍恥是男兒 (Đề Ô giang đình 題烏江亭) Thắng hay thua đối với binh gia là chuyện không ước định được; Biết nhẫn chịu hết những sự việc sỉ nhục xấu hổ; đó mới là bậc làm trai..
Ý nghĩa của 包羞 khi là Động từ
✪ Nhẫn chịu hết những việc sỉ nhục xấu hổ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thắng bại binh gia sự bất kì; Bao tu nhẫn sỉ thị nam nhi 勝敗兵家事不期; 包羞忍恥是男兒 (Đề Ô giang đình 題烏江亭) Thắng hay thua đối với binh gia là chuyện không ước định được; Biết nhẫn chịu hết những sự việc sỉ nhục xấu hổ; đó mới là bậc làm trai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包羞
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 打包机
- máy đóng gói
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 这些 双肩包 很 好看
- Mấy chiếc ba lô này trông rất đẹp.
- 那 是 你 的 双肩包 吗 ?
- Đó có phải là ba lô của bạn không?
- 在 我 双肩包 里 放 了 东西
- Cất đồ trong ba lô của tôi.
- 你 朋友 把 双肩包 落 在 我们 家 了
- Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包羞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包羞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
羞›