Đọc nhanh: 包羞忍耻 (bao tu nhẫn sỉ). Ý nghĩa là: Chịu đựng điều hổ thẹn; nhịn nhục điều nhuốc nhơ..
Ý nghĩa của 包羞忍耻 khi là Thành ngữ
✪ Chịu đựng điều hổ thẹn; nhịn nhục điều nhuốc nhơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包羞忍耻
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 忍痛割爱
- nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 她 脸上 露出 羞耻
- Cô ấy trên mặt lộ vẻ xấu hổ.
- 她 觉得 有些 羞耻
- Cô ấy cảm thấy hơi xấu hổ.
- 他 感到 极度 羞耻
- Anh ấy cảm thấy cực kỳ xấu hổ.
- 羞耻感 让 他 低头
- Cảm giác xấu hổ khiến anh ấy cúi đầu.
- 他 感到 非常 羞耻
- Anh ấy cảm thấy rất nhục nhã.
- 他 对 错误 感到 羞耻
- Anh ấy cảm thấy xấu hổ về lỗi lầm.
- 这件 事令 我 感到 羞耻
- Việc này khiến tôi cảm thấy xấu hổ.
- 公开 的 丑闻 令 他们 羞耻
- Tin xấu công khai khiến họ nhục nhã.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包羞忍耻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包羞忍耻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
忍›
羞›
耻›