讪讪 shànshàn

Từ hán việt: 【san san】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讪讪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (san san). Ý nghĩa là: lúng túng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讪讪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讪讪 khi là Tính từ

lúng túng

embarrassed

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讪讪

  • - 讪笑 shànxiào

    - cười mỉa mai.

  • - 男生 nánshēng 试图 shìtú 搭讪 dāshàn

    - Chàng trai cố bắt chuyện với cô ấy.

  • - 脸上 liǎnshàng 发讪 fāshàn

    - trên mặt lộ vẻ ngượng ngùng.

  • - 美女 měinǚ zhàn zài 舞池 wǔchí 蹦迪 bèngdí jiù yǒu bèi rén 搭讪 dāshàn 揩油 kāiyóu de 觉悟 juéwù

    - Khi phụ nữ đẹp quẩy trên sàn nhảy phải có ý thức cảnh giác với việc người khác tiếp cận bắt chuyện và bị sàm sỡ.

  • - bié 随便 suíbiàn 陌生人 mòshēngrén 搭讪 dāshàn

    - Đừng tùy tiện bắt chuyện với người lạ.

  • - 从不 cóngbù 主动 zhǔdòng 别人 biérén 搭讪 dāshàn

    - Tôi không bao giờ chủ động bắt chuyện với người khác.

  • - 有人 yǒurén zài 公园 gōngyuán gēn 搭讪 dāshàn

    - Có người bắt chuyện với tôi ở công viên.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan zài 街上 jiēshàng 搭讪 dāshàn

    - Anh ấy luôn thích bắt chuyện trên phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讪讪

Hình ảnh minh họa cho từ 讪讪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讪讪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: San , Sán
    • Nét bút:丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVU (戈女山)
    • Bảng mã:U+8BAA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình