Đọc nhanh: 五官端正 (ngũ quan đoan chính). Ý nghĩa là: mặt mũi hài hòa; ngũ quan hài hòa; ngũ quan cân đối; ngũ quan đoan chính. Ví dụ : - 这孩子真美,眉清目秀,五官端正。 Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
Ý nghĩa của 五官端正 khi là Tính từ
✪ mặt mũi hài hòa; ngũ quan hài hòa; ngũ quan cân đối; ngũ quan đoan chính
五官端正就是指无残疾,无畸形的脸部。
- 这 孩子 真 美 , 眉清目秀 , 五官端正
- Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五官端正
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 脸形 端正
- gương mặt đoan chính.
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 品行端正
- Phẩm hạnh đứng đắn.
- 厨师 正在 剂 五味
- Đầu bếp đang pha trộn ngũ vị.
- 她 的 字迹 很 端正
- Chữ viết của cô ấy rất ngay ngắn.
- 孩子 们 坐 得 很 端正
- Các em nhỏ ngồi rất ngay ngắn.
- 服务员 正在 端茶
- Nhân viên phục vụ đang bưng trà.
- 弓 的 两端 距离 是 五尺
- Khoảng cách giữa hai đầu của cung đo đất là 5 thước.
- 他们 正在 欣赏 贝多 芳 的 第五 交响曲
- Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
- 正在 建造 的 核电站 预计 在 五年 後 投产
- Nhà máy điện hạt nhân đang được xây dựng dự kiến sẽ đi vào hoạt động trong vòng 5 năm tới.
- 用 第五 修正案 抗辩
- Bạn cầu xin Đệ ngũ.
- 法官 正在 听 证据
- Thẩm phán đang xem xét bằng chứng.
- 领导 要求 员工 端正 作风
- Lãnh đạo yêu cầu nhân viên chỉnh đốn tác phong.
- 这幅 画 挂 得 不 端正
- Bức tranh này treo không ngay ngắn.
- 这位 领导 很 端正
- Vị lãnh đạo này rất chính trực.
- 她 的 行为 很 端正
- Hành vi của cô ấy rất chính trực.
- 她 的 品行 非常 端正
- Phẩm hạnh của cô ấy vô cùng đứng đắn.
- 这 孩子 真 美 , 眉清目秀 , 五官端正
- Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五官端正
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五官端正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
官›
正›
端›