磕碰 kēpèng

Từ hán việt: 【khái bính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "磕碰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khái bính). Ý nghĩa là: va chạm, chạm vào; va; tông, xung đột; va chạm. Ví dụ : - 。 cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.. - 。 Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.. - 。 tủ quần áo đặt ở hành lang, đi ban đêm lúc nào cũng tông phải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 磕碰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

va chạm

东西互相撞击

Ví dụ:
  • - 还是 háishì mǎi 几个 jǐgè 塑料 sùliào de 盘子 pánzi hǎo 禁得 jīnde 磕碰 kēpèng

    - cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.

  • - 这一 zhèyī 箱子 xiāngzi 瓷器 cíqì méi 包装 bāozhuāng hǎo 一路 yīlù 磕碰 kēpèng de suì le 不少 bùshǎo

    - Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.

Ý nghĩa của 磕碰 khi là Từ điển

chạm vào; va; tông

人和东西相撞

Ví dụ:
  • - 衣架 yījià 放在 fàngzài 走廊 zǒuláng 晚上 wǎnshang 走路 zǒulù de 时候 shíhou 总是 zǒngshì 磕碰 kēpèng

    - tủ quần áo đặt ở hành lang, đi ban đêm lúc nào cũng tông phải.

xung đột; va chạm

比喻冲突

Ví dụ:
  • - 几家 jǐjiā zhù 一个 yígè 院子 yuànzi 生活 shēnghuó shàng 出现 chūxiàn 一点 yìdiǎn 磕碰 kēpèng shì nán miǎn de

    - mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磕碰

  • - 说话 shuōhuà 磕巴 kēbā

    - nói cà lăm.

  • - 水缸 shuǐgāng pèng 咣当 guāngdāng a

    - ly nước chạm nhau kêu lạch cạch.

  • - 不要 búyào pèng 伤口 shāngkǒu

    - Bạn đừng chạm vào vết thương.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì de 战争 zhànzhēng 计划 jìhuà 不得人心 bùdérénxīn 到处 dàochù 碰壁 pèngbì

    - Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.

  • - pèng le 椅子 yǐzi

    - Cậu ấy va phải ghế.

  • - 这块 zhèkuài 玻璃 bōlí shì 碰破 pèngpò de yóu lái péi

    - miếng kính này tôi đụng vỡ, để tôi bồi thường.

  • - jiāng 鸡蛋 jīdàn pèng 石头 shítou

    - Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.

  • - 闲磕牙 xiánkēyá

    - chuyện phiếm.

  • - huā 瓶口 píngkǒu shàng yǒu 磕碰 kēpèng ér

    - trên miệng lọ hoa có một vết xướt.

  • - zǒu dào 门口 ménkǒu 劈头 pītóu 碰见 pèngjiàn 老王 lǎowáng cóng 里边 lǐbian 出来 chūlái

    - vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.

  • - dōu zhù zài 一条街 yītiáojiē shàng 成天 chéngtiān 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de 低头不见抬头见 dītóubújiàntáitóujiàn

    - cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài

  • - 同学 tóngxué 之间 zhījiān 难免 nánmiǎn 磕磕碰碰 kēkēpèngpèng yào 提倡 tíchàng 互相 hùxiāng 原谅 yuánliàng

    - Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.

  • - 不能 bùnéng 遇到 yùdào diǎn 磕碰 kēpèng ér jiù 泄气 xièqì

    - không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.

  • - 大群 dàqún rén 磕头碰脑 kētóupèngnǎo 地挤 dìjǐ zhe 看热闹 kànrènao

    - một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.

  • - 还是 háishì mǎi 几个 jǐgè 塑料 sùliào de 盘子 pánzi hǎo 禁得 jīnde 磕碰 kēpèng

    - cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.

  • - 这一 zhèyī 箱子 xiāngzi 瓷器 cíqì méi 包装 bāozhuāng hǎo 一路 yīlù 磕碰 kēpèng de suì le 不少 bùshǎo

    - Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.

  • - 衣架 yījià 放在 fàngzài 走廊 zǒuláng 晚上 wǎnshang 走路 zǒulù de 时候 shíhou 总是 zǒngshì 磕碰 kēpèng

    - tủ quần áo đặt ở hành lang, đi ban đêm lúc nào cũng tông phải.

  • - 几家 jǐjiā zhù 一个 yígè 院子 yuànzi 生活 shēnghuó shàng 出现 chūxiàn 一点 yìdiǎn 磕碰 kēpèng shì nán miǎn de

    - mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.

  • - 老人家 lǎorénjiā 热心肠 rèxīncháng 街坊四邻 jiēfāngsìlín 有个 yǒugè 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de shì dōu 出面 chūmiàn 调停 tiáotíng

    - cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.

  • - 创业 chuàngyè 初期 chūqī 经常 jīngcháng 碰壁 pèngbì

    - Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 磕碰

Hình ảnh minh họa cho từ 磕碰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磕碰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Pèng
    • Âm hán việt: Binh , Bánh , Bính
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTTC (一口廿廿金)
    • Bảng mã:U+78B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+10 nét)
    • Pinyin: Kē , Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khái
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨一フ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRGIT (一口土戈廿)
    • Bảng mã:U+78D5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình