Đọc nhanh: 眼里 (nhãn lí). Ý nghĩa là: trong mắt. Ví dụ : - 小孩眼里含着泪,可怜巴巴地瞅着他。 đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.. - 你还磨磨叽叽的,不把我这个小姐放在眼里是吧 Ngươi vẫn còn cằn nhà cằn nhằn à , không thèm để bản tiểu thư ta đây vào mắt đúng không. - 眼里汪着泪。 Trong mắt ngấn lệ.
Ý nghĩa của 眼里 khi là Danh từ
✪ trong mắt
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 你 还 磨磨 叽叽 的 , 不 把 我 这个 小姐 放在眼里 是 吧
- Ngươi vẫn còn cằn nhà cằn nhằn à , không thèm để bản tiểu thư ta đây vào mắt đúng không
- 眼里 汪着 泪
- Trong mắt ngấn lệ.
- 她 话 是 这么 说 的 , 可 眼里 始终 浸着 泪水
- Cô ấy nói thì nói vậy, nhưng từ đầu tới cuối đôi mắt vẫn ngấn lệ.
- 眼里 网着 红丝
- mắt đỏ ngầu; mắt vằn tia máu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼里
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 她 眼里 透着 伤痛
- Trong mắt cô ấy lộ ra sự đau thương.
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 早上 起床 , 眼里 会 有 眼屎
- Buổi sáng thức dậy, trong mắt sẽ có dử mắt.
- 我 真是 打 心眼儿 里 喜欢
- Trong lòng tôi thực sự rất thích.
- 我们 打 心眼儿 里 佩服 他
- Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 空罐 里面 , 是 一个 眼睛
- Trong chiếc bình rỗng là một chiếc kính
- 她 的 眼里 闪烁着 泪花
- Trong mắt cô ấy lấp lánh những giọt lệ.
- 她 眼里 只有 金
- Trong mắt cô ấy chỉ có tiền.
- 狰狞 的 双眼 里 充满 了 疯狂
- Đôi mắt hung dữ tràn đầy sự điên cuồng.
- 和 孕激素 这时 突然 在 你 眼里
- Progesterone và đột ngột thậm chí
- 眼眶里 含着泪 水
- vành mắt ngấn lệ
- 她 眼里 噙 着 幸福 的 泪水
- Mắt cô ấy long lanh vì hạnh phúc.
- 遗憾 藏进 眼底 融进 了 雨里
- Nuối tiếc ẩn trong đáy mắt, tan vào màn mưa
- 她 眼里 燃烧 着 希望
- Hy vọng đang rực cháy mãnh liệt trong ánh mắt cô ấy.
- 他 在 他们 的 眼光 里 是 坍台 了 ; 他 在 贫民 前面 丢 了 体面 和 地位
- Trong mắt những người đó, anh ta đã mất đi sự uy tín; anh ta đã mất đi danh dự và vị trí trước những người nghèo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眼›
里›