Đọc nhanh: 琴歌 (cầm ca). Ý nghĩa là: Khúc đàn có lời ca. Bắt đầu xuất hiện rất sớm. Khi diễn xướng; tùy theo tiếng đàn ngâm cao hát trầm. Ngày nay còn lưu truyền như: Dương Quan tam điệp 陽關三疊; Tô Vũ tư quân 蘇武思君; Hồ già thập bát phách 胡笳十八拍; v.v. Ca hát và đánh đàn. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: Cầm ca kí đoạn; tửu phú vô tục 琴歌既斷; 酒賦無續 (Bắc san di văn 北山移文)..
Ý nghĩa của 琴歌 khi là Danh từ
✪ Khúc đàn có lời ca. Bắt đầu xuất hiện rất sớm. Khi diễn xướng; tùy theo tiếng đàn ngâm cao hát trầm. Ngày nay còn lưu truyền như: Dương Quan tam điệp 陽關三疊; Tô Vũ tư quân 蘇武思君; Hồ già thập bát phách 胡笳十八拍; v.v. Ca hát và đánh đàn. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: Cầm ca kí đoạn; tửu phú vô tục 琴歌既斷; 酒賦無續 (Bắc san di văn 北山移文).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴歌
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 拉 小提琴
- chơi đàn vi-ô-lông.
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 妈妈 逼 我 学琴
- Mẹ bắt tôi học đàn.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 妹妹 像 妈妈 爱 唱歌
- Em gái giống mẹ thích ca hát.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 讴歌
- hát ca.
- 俚歌
- bài hát dân gian.
- 她 成天 弹琴 唱歌
- Cô ấy chơi đàn và hát suốt cả ngày.
- 她 不但 会 弹琴 还会 唱歌
- Cô ấy không chỉ có thể chơi piano mà còn có thể hát.
- 她 会 弹琴 , 此外 还会 唱歌
- Cô ấy biết đàn, ngoài ra còn biết hát.
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 琴歌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琴歌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歌›
琴›