Đọc nhanh: 雅歌 (nhã ca). Ý nghĩa là: một bài thơ được đặt thành âm nhạc tao nhã, một bài thánh ca tinh tế, một bài hát.
Ý nghĩa của 雅歌 khi là Danh từ
✪ một bài thơ được đặt thành âm nhạc tao nhã
a poem set to elegant music
✪ một bài thánh ca tinh tế
a refined chant
✪ một bài hát
a song
✪ một phần của Sách Bài ca 詩經 | 诗经
part of the Book of Songs 詩經|诗经
✪ Bài ca kinh thánh của Solomon
the biblical Song of Solomon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅歌
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 妹妹 像 妈妈 爱 唱歌
- Em gái giống mẹ thích ca hát.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 我 爱 雅克 · 库斯 托
- Tôi yêu Jacques Cousteau!
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 那 只雅好 漂亮 啊 !
- Con quạ kia đẹp quá đi!
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 讴歌
- hát ca.
- 她 的 歌声 很 雅音
- Giọng hát của cô ấy âm rất chuẩn.
- 诗人 常 歌颂 美姬 的 优雅
- Các nhà thơ thường ca ngợi vẻ thanh lịch của mỹ nhân.
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雅歌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雅歌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歌›
雅›