Đọc nhanh: 柳琴 (liễu cầm). Ý nghĩa là: đàn tứ (đàn bốn dây, nhỏ hơn đàn tỳ bà).
Ý nghĩa của 柳琴 khi là Danh từ
✪ đàn tứ (đàn bốn dây, nhỏ hơn đàn tỳ bà)
弦乐器,外形像琵琶,比琵琶小,有四根弦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳琴
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 妈妈 逼 我 学琴
- Mẹ bắt tôi học đàn.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 一墩 柳子
- một gốc cây khởi liễu.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 我 最 爱 的 乐器 是 钢琴
- Nhạc cụ tôi yêu thích nhất là đàn piano.
- 我姓 琴
- Tôi họ Cầm.
- 弹琴 阕
- đánh (gảy) một bài.
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 调弄 琴弦
- điều chỉnh dây đàn
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 焚香 操琴
- thắp hương tập đàn
- 琴声 凄清
- tiếng đàn thê lương.
- 她 姐会 拉 小提琴
- Chị gái cô ấy biết chơi vĩ cầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柳琴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柳琴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柳›
琴›