Đọc nhanh: 欧风美雨 (âu phong mĩ vũ). Ý nghĩa là: Gió Âu mưa Mĩ. Chỉ sự truyền nhập tập tục hoặc lối sống của các quốc gia tây phương Âu Mĩ. Chỉ sự xâm lấn của Âu Mĩ. ◇Thu Cẩn 秋瑾: Ta phù! Âu phong Mĩ vũ; đốt đốt bức nhân; thôi nguyên họa thủy; thị thùy chi cữu? 嗟夫! 歐風美雨; 咄咄逼人; 推原禍始; 是誰之咎? (Tự nghĩ hịch văn 自擬檄文; Chi nhị 之二)..
Ý nghĩa của 欧风美雨 khi là Danh từ
✪ Gió Âu mưa Mĩ. Chỉ sự truyền nhập tập tục hoặc lối sống của các quốc gia tây phương Âu Mĩ. Chỉ sự xâm lấn của Âu Mĩ. ◇Thu Cẩn 秋瑾: Ta phù! Âu phong Mĩ vũ; đốt đốt bức nhân; thôi nguyên họa thủy; thị thùy chi cữu? 嗟夫! 歐風美雨; 咄咄逼人; 推原禍始; 是誰之咎? (Tự nghĩ hịch văn 自擬檄文; Chi nhị 之二).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欧风美雨
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 新疆 的 风景 很 美
- Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.
- 边疆 裔 域 风景 美
- Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.
- 这 风景 多美 啊 !
- Cảnh quan này đẹp biết bao!
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 贵 的 风景 很 美
- Phong cảnh của Quý Châu rất đẹp.
- 这 条 河谷 风景 十分 优美
- Thung lũng sông này cảnh quan rất đẹp.
- 这点 风雨 阻碍 不了 我
- Chút mưa gió này không ngăn cản được tôi.
- 赣江 的 风景 很 美
- Phong cảnh sông Cán Giang rất đẹp.
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
- 风雨 消歇
- mưa tan gió lặng; mưa tạnh gió yên.
- 俺村 的 风景 很 美
- Phong cảnh của làng chúng tôi rất đẹp.
- 对岸 的 风景 很 美
- Cảnh vật bên kia bờ rất đẹp.
- 风雨 过后 会 见到 美丽 的 彩虹
- Sau mưa bão sẽ thấy cầu vồng.
- 至于 欧美 的 风土人情 和 中国 不同 的 地方 是 很多 的
- Về phong tục tập quán ở Châu Âu và Châu Mỹ, có nhiều điểm khác biệt so với ở Trung Quốc.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欧风美雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欧风美雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欧›
美›
雨›
风›