Đọc nhanh: 情歌 (tình ca). Ý nghĩa là: tình ca; bài ca tình yêu. Ví dụ : - 蝴蝶泉边情歌对,明年今日重相会 Bản tình ca của Suối Hồ Điệp là đúng , hẹn gặp lại vào năm sau. - 纵情歌唱 mặc sức ca hát.. - 尽情歌唱 tha hồ ca hát
Ý nghĩa của 情歌 khi là Danh từ
✪ tình ca; bài ca tình yêu
表现男女爱情的歌曲
- 蝴蝶泉 边 情歌 对 , 明年 今日 重 相会
- Bản tình ca của Suối Hồ Điệp là đúng , hẹn gặp lại vào năm sau
- 纵情歌唱
- mặc sức ca hát.
- 尽情歌唱
- tha hồ ca hát
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情歌
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 放情 歌唱
- ca hát tận tình; tha hồ ca hát
- 纵情歌唱
- mặc sức ca hát.
- 尽情 欢歌
- tận tình hò hát
- 尽情歌唱
- tha hồ ca hát
- 长歌底 有情
- trường ca trữ tình như vậy.
- 忘情 地 歌唱
- ca hát say sưa
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 她 寄情 于 诗歌
- Cô ấy gửi gắm tình cảm vào thơ ca.
- 歌中 充满 童 真的 感情
- trong bài hát tràn đầy tính ngây thơ chất phác.
- 那首歌 触动 了 我 的 情感
- Bài hát đó đã chạm đến cảm xúc của tôi.
- 这 首歌 充满 浓郁 的 感情
- Bài hát này đầy cảm xúc sâu sắc.
- 蝴蝶泉 边 情歌 对 , 明年 今日 重 相会
- Bản tình ca của Suối Hồ Điệp là đúng , hẹn gặp lại vào năm sau
- 同学们 围着 篝火 翩翩起舞 纵情歌唱
- Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.
- 自古以来 , 诗歌 一直 是 表达 情感 的 重要 设施
- Từ xưa đến nay, thơ ca đã là một phương tiện quan trọng để thể hiện cảm xúc.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情歌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情歌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
歌›