Đọc nhanh: 婚礼颂歌 (hôn lễ tụng ca). Ý nghĩa là: Bài ca trong hôn lễ.
Ý nghĩa của 婚礼颂歌 khi là Danh từ
✪ Bài ca trong hôn lễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚礼颂歌
- 欢乐 的 歌手 们 正在 唱 颂歌
- Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.
- 婚礼 是 爱情 的 美好 结束
- Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.
- 婚礼 是 爱 的 承诺
- Đám cưới là sự cam kết của tình yêu.
- 我 感到 可惜 , 没 能 参加 婚礼
- Tôi thấy tiếc vì không thể tham dự đám cưới.
- 挽歌 在 葬礼 上 响起
- Bài ca phúng điếu vang lên trong đám tang.
- 婚礼 在 教堂 举行
- Đám cưới tổ chức ở nhà thờ.
- 婚礼 的 气氛 很 美妙
- Không khí hôn lễ rất tuyệt vời.
- 我 收到 了 一张 婚礼 请帖
- Tôi nhận được một tấm thiệp mời cưới.
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 比 我 的 教堂 婚礼 还 牢靠 十倍
- Có phải mười lần cuộc hôn nhân mà đám cưới nhà thờ của tôi từng có với tôi.
- 这场 婚礼 的 场面 非常 豪华
- Khung cảnh của đám cưới này rất sang trọng.
- 我 将 赴 婚礼
- 我将赴婚礼。
- 无论如何 , 天堂 是 没有 婚礼 赠品 的
- Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.
- 他 在 园林 中 举办 了 婚礼
- Anh tổ chức đám cưới trong vườn.
- 他们 在 这家 饭店 办 婚礼
- Bọn họ tổ chức hôn lễ ở nhà hàng này.
- 你 打算 什么 时候 举办 婚礼 ?
- Bạn dự định khi nào sẽ tổ chức đám cưới?
- 嘉礼 ( 婚礼 )
- lễ cưới linh đình.
- 你 收到 了 婚礼 帖子 吗 ?
- Bạn nhận được thiệp mời cưới chưa?
- 我 已经 把 婚礼 帖子 寄出去 了
- Tôi đã gửi thiệp mời cưới đi rồi.
- 完美 婚礼 终 来临
- Đám cưới hoàn hảo cuối cùng cũng đã đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 婚礼颂歌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婚礼颂歌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm婚›
歌›
礼›
颂›