Đọc nhanh: 月琴 (nguyệt cầm). Ý nghĩa là: đàn nguyệt; nguyệt cầm; quân tử cầm; cầm nguyệt.
Ý nghĩa của 月琴 khi là Danh từ
✪ đàn nguyệt; nguyệt cầm; quân tử cầm; cầm nguyệt
弦乐器,用木头制成,琴身为扁圆形或八角形,有四根弦或三根弦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月琴
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 拉 小提琴
- chơi đàn vi-ô-lông.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 妈妈 逼 我 学琴
- Mẹ bắt tôi học đàn.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 他们 都 喜欢 月琴
- Bọn họ đều thích đàn nguyệt.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 月琴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 月琴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm月›
琴›