Đọc nhanh: 珍闻 (trân văn). Ý nghĩa là: tin quý lạ; tin tức quý lạ; tin hay. Ví dụ : - 世界珍闻 tin tức quý và lạ trên thế giới.
Ý nghĩa của 珍闻 khi là Danh từ
✪ tin quý lạ; tin tức quý lạ; tin hay
珍奇的见闻 (多指有趣的小事)
- 世界 珍闻
- tin tức quý và lạ trên thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍闻
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 头号新闻
- tin tức số một.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 独家新闻
- tin tức độc nhất vô nhị.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 花边新闻
- khung hoa văn nổi bật của bản tin.
- 远近闻名
- xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa.
- 传闻失实
- tin tức thất thiệt.
- 传闻失实
- Tin đồn sai sự thật.
- 如获 珍宝
- như bắt được châu báu.
- 她 戴 着 珍珠 耳坠
- Cô ấy đeo bông tai ngọc trai.
- 她 戴 着 一条 珍珠项链
- Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.
- 我们 应该 好好 珍惜 爱情
- Chúng ta nên trân trọng tình yêu.
- 珍馐美味
- món ăn quý lạ và ngon; trân tu mỹ vị.
- 世界 珍闻
- tin tức quý và lạ trên thế giới.
- 这 条 新闻 震惊 了 全国
- Tin tức này đã gây chấn động cả nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 珍闻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珍闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm珍›
闻›