珍闻 zhēnwén

Từ hán việt: 【trân văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "珍闻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trân văn). Ý nghĩa là: tin quý lạ; tin tức quý lạ; tin hay. Ví dụ : - tin tức quý và lạ trên thế giới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 珍闻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 珍闻 khi là Danh từ

tin quý lạ; tin tức quý lạ; tin hay

珍奇的见闻 (多指有趣的小事)

Ví dụ:
  • - 世界 shìjiè 珍闻 zhēnwén

    - tin tức quý và lạ trên thế giới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍闻

  • - mǎi 十粒 shílì 珍珠 zhēnzhū

    - Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.

  • - 耳闻目睹 ěrwénmùdǔ

    - Tai nghe mắt thấy

  • - 托马斯 tuōmǎsī · 维拉 wéilā 鲁兹 lǔzī 珍妮特 zhēnnītè · 佐佐木 zuǒzuǒmù

    - Thomas Veracruz và Janet Sasaki.

  • - 保存 bǎocún 珍贵 zhēnguì 丹砂 dānshā

    - Bảo quản chu sa quý giá.

  • - 臭豆腐 chòudòufǔ zhēn 难闻 nánwén a

    - Đậu hủ thối thật khó ngửi!

  • - 头号新闻 tóuhàoxīnwén

    - tin tức số một.

  • - 久闻 jiǔwén 宝号 bǎohào 大名 dàmíng

    - Nghe danh của quý hiệu đã lâu.

  • - 独家新闻 dújiāxīnwén

    - tin tức độc nhất vô nhị.

  • - 老师 lǎoshī 苦劝 kǔquàn 学生 xuésheng yào 珍惜 zhēnxī 时光 shíguāng

    - Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian

  • - 花边新闻 huābiānxīnwén

    - khung hoa văn nổi bật của bản tin.

  • - 远近闻名 yuǎnjìnwénmíng

    - xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa.

  • - 传闻失实 chuánwénshīshí

    - tin tức thất thiệt.

  • - 传闻失实 chuánwénshīshí

    - Tin đồn sai sự thật.

  • - 如获 rúhuò 珍宝 zhēnbǎo

    - như bắt được châu báu.

  • - dài zhe 珍珠 zhēnzhū 耳坠 ěrzhuì

    - Cô ấy đeo bông tai ngọc trai.

  • - dài zhe 一条 yītiáo 珍珠项链 zhēnzhūxiàngliàn

    - Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 好好 hǎohǎo 珍惜 zhēnxī 爱情 àiqíng

    - Chúng ta nên trân trọng tình yêu.

  • - 珍馐美味 zhēnxiūměiwèi

    - món ăn quý lạ và ngon; trân tu mỹ vị.

  • - 世界 shìjiè 珍闻 zhēnwén

    - tin tức quý và lạ trên thế giới.

  • - zhè tiáo 新闻 xīnwén 震惊 zhènjīng le 全国 quánguó

    - Tin tức này đã gây chấn động cả nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 珍闻

Hình ảnh minh họa cho từ 珍闻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珍闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Trân
    • Nét bút:一一丨一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOHH (一土人竹竹)
    • Bảng mã:U+73CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao