性侵犯 xìng qīnfàn

Từ hán việt: 【tính xâm phạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "性侵犯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tính xâm phạm). Ý nghĩa là: tấn công tình dục, quấy rối tình dục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 性侵犯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 性侵犯 khi là Danh từ

tấn công tình dục

to assault sexually

quấy rối tình dục

to molest

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性侵犯

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - 敌军 díjūn 侵犯 qīnfàn 边境 biānjìng

    - Quân địch xâm phạm biên giới.

  • - de 行为 xíngwéi 侵犯 qīnfàn le de 版权 bǎnquán

    - Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.

  • - 明显 míngxiǎn 性侵 xìngqīn 痕迹 hénjì

    - Không có dấu hiệu rõ ràng của tấn công tình dục.

  • - 挣扎 zhēngzhá 著想 zhùxiǎng 摆脱 bǎituō 那个 nàgè 侵犯 qīnfàn de rén

    - Cô ấy đấu tranh để thoát khỏi người xâm phạm mình.

  • - 国家 guójiā bǎo 领土 lǐngtǔ 不容 bùróng 侵犯 qīnfàn

    - Quốc gia bảo vệ lãnh thổ, không cho phép xâm phạm.

  • - 病人 bìngrén 死后 sǐhòu 保密 bǎomì quán réng 不可 bùkě 侵犯 qīnfàn

    - Quyền vẫn nguyên vẹn sau khi chết.

  • - 暴力 bàolì 侵犯 qīnfàn 他人 tārén de 基本权利 jīběnquánlì

    - Bạo lực xâm phạm quyền cơ bản của người khác.

  • - 如果 rúguǒ 他们 tāmen 有意 yǒuyì 侵犯 qīnfàn 被告 bèigào de 公民权利 gōngmínquánlì jiù 一样 yīyàng le

    - Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.

  • - bèi 侵犯 qīnfàn 知识产权 zhīshíchǎnquán

    - Anh ấy bị xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.

  • - 凛然 lǐnrán 不可 bùkě 侵犯 qīnfàn

    - hiên ngang không thể xâm phạm.

  • - 他们 tāmen 侵犯 qīnfàn le 邻国 línguó

    - Họ đã xâm phạm nước láng giềng.

  • - yǒu 遭性 zāoxìng 侵害 qīnhài 迹象 jìxiàng ma

    - Bằng chứng của việc tấn công tình dục?

  • - 不要 búyào 侵犯 qīnfàn 他人 tārén 权益 quányì

    - Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.

  • - 不许 bùxǔ 敌人 dírén 侵犯 qīnfàn 我国 wǒguó de 海疆 hǎijiāng

    - không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.

  • - 正义 zhèngyì 昭彰 zhāozhāng 不容 bùróng 侵犯 qīnfàn

    - Chính nghĩa sáng tỏ, không được xâm phạm.

  • - 不可 bùkě 侵犯 qīnfàn 国家主权 guójiāzhǔquán

    - Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.

  • - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi 侵犯 qīnfàn 孩子 háizi 自由 zìyóu

    - Loại hành vi này xâm phạm tự do của con cái.

  • - 侵犯 qīnfàn le de 隐私 yǐnsī

    - Anh ấy đã xâm phạm sự riêng tư của tôi.

  • - 敌人 dírén 胆敢 dǎngǎn lái 侵犯 qīnfàn 坚决 jiānjué 彻底 chèdǐ 消灭 xiāomiè

    - bọn giặc dám cả gan xâm phạm, kiên quyết diệt chúng đến tận cùng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 性侵犯

Hình ảnh minh họa cho từ 性侵犯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 性侵犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Qīn
    • Âm hán việt: Thẩm , Tẩm , Xâm
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OSME (人尸一水)
    • Bảng mã:U+4FB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao