Đọc nhanh: 窜犯 (thoán phạm). Ý nghĩa là: xâm phạm; luồn vào; đột kích; cướp bóc; tấn công bất ngờ (thổ phỉ, thuyền địch); cướp tróc.
Ý nghĩa của 窜犯 khi là Động từ
✪ xâm phạm; luồn vào; đột kích; cướp bóc; tấn công bất ngờ (thổ phỉ, thuyền địch); cướp tróc
(股匪或小股的敌人) 进犯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窜犯
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 捉拿逃犯
- truy bắt phạm nhân trốn trại
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 众怒难犯
- dân giận khó phân trần; không nên làm cho quần chúng tức giận.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 看守 犯人
- canh giữ phạm nhân.
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 那个 男人 扭住 那个 嫌疑犯
- Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.
- 警察 提 罪犯 去 了
- Cảnh sát dẫn tội phạm đi rồi.
- 劳改犯
- tội phạm cải tạo lao động.
- 流窜作案
- bọn phỉ gây án xong chạy trốn tán loạn.
- 渎犯
- xúc phạm; phạm vào
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 人 不犯 我 , 我 不 犯人
- người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.
- 犯人 从 监狱 逃窜
- Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窜犯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窜犯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm犯›
窜›