爱物 ài wù

Từ hán việt: 【ái vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "爱物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ái vật). Ý nghĩa là: Thương yêu vạn vật. ◇Mạnh Tử : Thân thân nhi nhân dân; nhân dân nhi ái vật ; (Tận tâm thượng ). Vật mình yêu thích. ◇Trương Hỗ : Trường niên vô ái vật; Thâm thoại thiểu tình nhân ; (Tương chí Hành Dương đạo trung tác )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 爱物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 爱物 khi là Động từ

Thương yêu vạn vật. ◇Mạnh Tử 孟子: Thân thân nhi nhân dân; nhân dân nhi ái vật 親親而仁民; 仁民而愛物 (Tận tâm thượng 盡心上). Vật mình yêu thích. ◇Trương Hỗ 張祜: Trường niên vô ái vật; Thâm thoại thiểu tình nhân 長年無愛物; 深話少情人 (Tương chí Hành Dương đạo trung tác 將至衡陽道中作).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱物

  • - 丹尼尔 dānníěr duì 贝类 bèilèi 食物 shíwù 过敏 guòmǐn

    - Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.

  • - 爱护公物 àihùgōngwù

    - yêu quý và bảo vệ của công

  • - 爱护 àihù 公共 gōnggòng 财物 cáiwù

    - bảo vệ của công

  • - de 爱好 àihào shì 购物 gòuwù

    - Sở thích của tớ là mua sắm.

  • - 希望 xīwàng 一切 yīqiè 事物 shìwù 美好 měihǎo 可爱 kěài

    - Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.

  • - 爱护动物 àihùdòngwù shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.

  • - 爱护公物 àihùgōngwù 为荣 wèiróng 损坏 sǔnhuài 公物 gōngwù 为耻 wèichǐ

    - Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.

  • - 爱惜 àixī 人力物力 rénlìwùlì

    - quý trọng sức người sức của.

  • - 漫画 mànhuà de 人物 rénwù dōu hěn 可爱 kěài

    - Các nhân vật trong truyện tranh đều rất dễ thương.

  • - 爱惜 àixī 人力物力 rénlìwùlì 避免 bìmiǎn 滥用 lànyòng 浪费 làngfèi

    - quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.

  • - 小狗 xiǎogǒu shì 一种 yīzhǒng 可爱 kěài de 动物 dòngwù

    - Chó là động vật đáng yêu.

  • - māo shǔ 动物 dòngwù hěn 可爱 kěài

    - Động vật loài mèo thuộc rất đáng yêu.

  • - 大熊猫 dàxióngmāo shì 一种 yīzhǒng 可爱 kěài de 动物 dòngwù

    - Gấu trúc là loài động vật dễ thương,

  • - 喜欢 xǐhuan 可爱 kěài de 动物 dòngwù

    - Tôi thích những con vật dễ thương.

  • - 城隍庙 chénghuángmiào 景物 jǐngwù 优雅 yōuyǎ 市场 shìchǎng 繁华 fánhuá shì 上海 shànghǎi 人民 rénmín zuì 喜爱 xǐài de 游览胜地 yóulǎnshèngdì 之一 zhīyī

    - Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải

  • - 宠物店 chǒngwùdiàn de 小狗 xiǎogǒu hěn 可爱 kěài yǒu de zài 玩耍 wánshuǎ yǒu de zài 打闹 dǎnào 还有 háiyǒu de zài 睡觉 shuìjiào

    - Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.

  • - gēn 爱玛 àimǎ tàng 购物中心 gòuwùzhōngxīn

    - Tôi sẽ đi đến trung tâm mua sắm với emma.

  • - ài 姥姥 lǎolǎo sòng de 礼物 lǐwù

    - Tôi yêu những món quà từ bà ngoại.

  • - 今天 jīntiān shì 情人节 qíngrénjié 爸爸 bàba 讨好 tǎohǎo 妈妈 māma 地问 dìwèn 亲爱 qīnài de xiǎng 什么 shénme 礼物 lǐwù

    - hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”

  • - 他们 tāmen jiāng 接收 jiēshōu 敌方 dífāng 财物 cáiwù

    - Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爱物

Hình ảnh minh họa cho từ 爱物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao