Đọc nhanh: 仁民爱物 (nhân dân ái vật). Ý nghĩa là: tình yêu đối với tất cả các sinh vật (thành ngữ, từ Mạnh Tử); lòng nhân từ phổ quát.
Ý nghĩa của 仁民爱物 khi là Thành ngữ
✪ tình yêu đối với tất cả các sinh vật (thành ngữ, từ Mạnh Tử); lòng nhân từ phổ quát
love to all creatures (idiom, from Mencius); universal benevolence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁民爱物
- 民主 博爱
- dân chủ bác ái
- 爱护公物
- yêu quý và bảo vệ của công
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 我 的 爱好 是 购物
- Sở thích của tớ là mua sắm.
- 你 希望 一切 事物 美好 可爱
- Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.
- 爱护动物 是 我们 的 责任
- Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
- 以 爱护公物 为荣 , 以 损坏 公物 为耻
- Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
- 爱惜 人力物力
- quý trọng sức người sức của.
- 热爱人民 , 憎恨 敌人
- yêu nhân dân, căm thù quân giặc.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 漫画 里 的 人物 都 很 可爱
- Các nhân vật trong truyện tranh đều rất dễ thương.
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仁民爱物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仁民爱物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仁›
民›
爱›
物›