Đọc nhanh: 多灾多难 (đa tai đa nan). Ý nghĩa là: nhiều tai nạn; thường xảy ra tai nạn, điêu đứng.
Ý nghĩa của 多灾多难 khi là Thành ngữ
✪ nhiều tai nạn; thường xảy ra tai nạn
经常发生天灾人祸
✪ điêu đứng
表示不幸的事接连发生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多灾多难
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 你 不管 多么 难过 , 也 不许 哭
- Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.
- 这场 灾难 让 很多 人丧 了 生命
- Thảm họa lần này đã khiến rất nhiều người mất đi mạng sống.
- 火灾 后 留下 了 许多 烬
- Sau vụ hỏa hoạn để lại rất nhiều tàn tro.
- 恶劣 的 天气 诱 了 许多 灾害
- Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.
- 无论 多难 , 我 都 要 亲自 做
- Cho dù khó đến đâu, tôi đều phải tự mình làm.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 笔画 多 的 字 很 难 写
- Chữ nhiều nét rất khó viết.
- 他 遭际 很多 困难
- Anh ấy gặp phải nhiều khó khăn.
- 公司 人多 总是 众口难调 有 的 要 沏茶 有 的 要 喝 冰水
- Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.
- 这种 传染病 在 人口 多 的 地方 难以 预防
- Căn bệnh truyền nhiễm này khó phòng ngừa ở những nơi có dân số đông.
- 旱灾 导致 了 许多 人 的 死亡
- Hạn hán khiến nhiều người tử vong.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 宇宙 中有 很多 难解之谜
- Trong vũ trụ có rất nhiều điều bí ẩn khó lí giải.
- 花粉 过敏 让 许多 人 很 难受
- Dị ứng phấn hoa làm cho nhiều người khó chịu.
- 除了 那么 多 工作 , 他 还有 财务 困难
- Ngoài rất nhiều công việc, anh cũng gặp khó khăn về tài chính.
- 他 阅过 很多 困难
- Anh ấy trải qua nhiều khó khăn.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 许多 小 问题 构成 了 大 困难
- Nhiều vấn đề nhỏ tạo thành khó khăn lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多灾多难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多灾多难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
灾›
难›
tử vi của năm làm tăng bệnh (thành ngữ); một năm không may mắn
gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống (thành ngữ)
thời buổi rối loạn; thời buổi rối ren; thời buổi mất an ninh
xui xẻo; hoạ vô đơn chí; hoạ đến dồn dập
tam tai bát nạn (cách nói của đạo Phật, chỉ tai nạn và chướng ngại trên con đường tu hành)
nước sôi lửa bỏng; khổ cực lầm than