灾难片 zāinàn piàn

Từ hán việt: 【tai nan phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "灾难片" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tai nan phiến). Ý nghĩa là: Phim thảm họa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 灾难片 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 灾难片 khi là Danh từ

Phim thảm họa

灾难片,有3种灾难形式,第一种是自然界发生(比如火山爆发,地震海啸,陨石撞击,龙卷风等),第二种是人为发生的(比如病毒,丧尸,机器AI,恐怖组织等),第三种是外来入侵(比如外来生物大规模侵略,变种/远古生物,怪兽等)。是指以对人类造成巨大灾难的天灾人祸影片。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灾难片

  • - 殖民统治 zhímíntǒngzhì 带给 dàigěi 非洲 fēizhōu 各族人民 gèzúrénmín 十分 shífēn 深重 shēnzhòng de 灾难 zāinàn

    - thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.

  • - 这场 zhèchǎng 灾难 zāinàn ràng 很多 hěnduō 人丧 rénsàng le 生命 shēngmìng

    - Thảm họa lần này đã khiến rất nhiều người mất đi mạng sống.

  • - 我们 wǒmen 齐心 qíxīn 御灾渡 yùzāidù 难关 nánguān

    - Chúng ta đồng lòng chống lại thiên tai vượt qua khó khăn.

  • - 火爆 huǒbào de 火灾 huǒzāi 很难 hěnnán 扑灭 pūmiè

    - Đám cháy dữ dội rất khó dập tắt.

  • - 爷爷 yéye 难逃 nántáo 这场 zhèchǎng zāi

    - Ông tôi không thể tránh khỏi điều không may này.

  • - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān 难看 nánkàn

    - Tấm ảnh này khó coi.

  • - 这场 zhèchǎng 灾难 zāinàn 加剧 jiājù le

    - Thảm họa này đã trở nên nghiêm trọng hơn.

  • - 这是 zhèshì 一次 yīcì 可怕 kěpà de 灾难 zāinàn

    - Đây là một thảm họa đáng sợ.

  • - 地震 dìzhèn shì 一种 yīzhǒng 自然 zìrán 灾难 zāinàn

    - Động đất là một loại thảm họa thiên nhiên.

  • - 战争 zhànzhēng 导致 dǎozhì le 人道 réndào 灾难 zāinàn

    - Chiến tranh gây ra thảm họa nhân đạo.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 学会 xuéhuì 应对 yìngduì 灾难 zāinàn

    - Chúng ta cần học cách ứng phó với thảm họa.

  • - 计划 jìhuà 免除 miǎnchú le 灾难 zāinàn de 风险 fēngxiǎn

    - Kế hoạch đã giảm thiểu rủi ro thảm họa.

  • - 灾难 zāinàn lái 临时 línshí 大家 dàjiā dōu hěn 担心 dānxīn

    - Khi thảm họa đến, mọi người đều rất lo lắng.

  • - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái le 巨大 jùdà de 灾难 zāinàn

    - Chiến tranh đã gây ra thảm họa lớn.

  • - 灾区 zāiqū yǒu 困难 kùnnán 我们 wǒmen 理应 lǐyīng 帮助 bāngzhù

    - khu vực bị nạn gặp khó khăn, chúng ta nên giúp đỡ.

  • - 电视 diànshì shàng yǒu 关于 guānyú 灾难 zāinàn de 特别 tèbié 报道 bàodào

    - Trên tivi có bản tin đặc biệt về thảm họa.

  • - 害怕 hàipà 加州 jiāzhōu huì 发生 fāshēng 灾难性 zāinànxìng de 地震 dìzhèn

    - Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.

  • - 旧金山 jiùjīnshān 地震 dìzhèn shì 世纪 shìjì xìng de 灾难 zāinàn 之一 zhīyī

    - Động đất ở San Francisco là một trong những thảm họa lịch sử của thế kỷ.

  • - 灾难 zāinàn 发生 fāshēng hòu 救援队 jiùyuánduì 立即行动 lìjíxíngdòng

    - Sau khi thảm họa xảy ra, đội cứu trợ đã hành động ngay lập tức.

  • - dāng 我们 wǒmen 濒临 bīnlín 死亡 sǐwáng 或者 huòzhě 经历 jīnglì 灾难性 zāinànxìng 损失 sǔnshī shí

    - Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灾难片

Hình ảnh minh họa cho từ 灾难片

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灾难片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:丶丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JF (十火)
    • Bảng mã:U+707E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao