情绪 qíngxù

Từ hán việt: 【tình tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "情绪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tình tự). Ý nghĩa là: trạng thái; tâm lý; cảm xúc (trong một khoảng thời gian), hứng thú; háo hức; hào hứng; hứng khởi, nỗi buồn; ưu tư; suy tư; bực bội; bực dọc. Ví dụ : - 。 Cảm xúc của cô ấy rất không ổn định.. - 。 Trạng thái của cô ấy không tốt lắm.. - 。 Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 情绪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 情绪 khi là Danh từ

trạng thái; tâm lý; cảm xúc (trong một khoảng thời gian)

人在一段时间内的心理状态

Ví dụ:
  • - de 情绪 qíngxù hěn 稳定 wěndìng

    - Cảm xúc của cô ấy rất không ổn định.

  • - de 情绪 qíngxù 不太好 bùtàihǎo

    - Trạng thái của cô ấy không tốt lắm.

  • - 失恋 shīliàn hòu yǒu 消极情绪 xiāojíqíngxù

    - Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hứng thú; háo hức; hào hứng; hứng khởi

人从事某种活动时产生的兴奋心理状态

Ví dụ:
  • - 生产 shēngchǎn 情绪 qíngxù

    - Hứng thú sản xuất.

  • - 战斗 zhàndòu 情绪 qíngxù

    - Hứng thú chiến đấu.

nỗi buồn; ưu tư; suy tư; bực bội; bực dọc

指不愉快的情感

Ví dụ:
  • - 有点儿 yǒudiǎner 情绪 qíngxù

    - Anh ấy có chút ưu tư.

  • - 妈妈 māma 有点儿 yǒudiǎner 情绪 qíngxù 不笑 bùxiào le

    - Mẹ có chút bực bội, không còn cười nữa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 情绪

A + 有点儿情绪 + 地 + Động từ + Tân ngữ

A làm gì một cách ưu tư/ suy tư/ bực bội/ bực dọc

Ví dụ:
  • - 有点儿 yǒudiǎner 情绪 qíngxù 回答 huídá dào

    - Cô ấy trả lời một cách suy tư.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 情绪 qíngxù 摔门 shuāimén ér

    - Anh đóng sầm cửa lại và bực bội rời đi.

A + 的情绪 + Phó từ + Tính từ

tâm trạng/ cảm xúc như thế nào

Ví dụ:
  • - de 情绪 qíngxù hěn 低落 dīluò

    - Tâm trạng của anh ấy rất suy sụp.

  • - de 情绪 qíngxù hěn 激动 jīdòng

    - Tâm trạng của anh ấy rất kích động.

So sánh, Phân biệt 情绪 với từ khác

情绪 vs 情感

Giải thích:

Cảm xúc được thể hiện bằng "" thường có thể được nhìn thấy, "" chủ yếu đề cập đến phản ứng tâm lý do thế giới bên trong tạo ra bởi các kích thích bên ngoài, điều này không nhận biết hoặc không thể nhận biết được.
Chúng không thể thay thế nhau.
"" còn có nghĩa là không vui, "" không có nghĩa này.

心情 vs 情绪

Giải thích:

"" tốt hay xấu đều có thể có biểu hiện bên ngoài, hoặc cũng thường không thể hiện ra ngoài.
"" tốt hay xấu đều phải có biểu hiện bên ngoài, từ "" có thể nhìn ra"" của một người là tốt hay xấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情绪

  • - 战斗 zhàndòu 情绪 qíngxù

    - Hứng thú chiến đấu.

  • - 离愁别绪 líchóubiéxù ( 离别 líbié de 愁苦 chóukǔ 心情 xīnqíng )

    - đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.

  • - 乐观 lèguān 情绪 qíngxù

    - tâm tư vui vẻ.

  • - 感伤 gǎnshāng de 情绪 qíngxù

    - cảm xúc sầu muộn

  • - 饥饿感 jīègǎn ràng 情绪低落 qíngxùdīluò

    - Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.

  • - 切忌 qièjì 滋长 zīzhǎng 骄傲情绪 jiāoàoqíngxù

    - phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.

  • - 朋友 péngyou 安抚 ānfǔ le de 情绪 qíngxù

    - Bạn bè đã an ủi cảm xúc của tôi.

  • - 妈妈 māma 安抚 ānfǔ le 孩子 háizi de 情绪 qíngxù

    - Mẹ đã an ủi cảm xúc của đứa trẻ.

  • - 失恋 shīliàn hòu yǒu 消极情绪 xiāojíqíngxù

    - Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.

  • - 这些 zhèxiē 天来 tiānlái 义乌市 yìwūshì 情绪 qíngxù 消沉 xiāochén

    - Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.

  • - de 情绪 qíngxù hěn 稳定 wěndìng

    - Cảm xúc của cô ấy rất không ổn định.

  • - 情绪 qíngxù 高扬 gāoyáng

    - hứng thú tăng lên

  • - 厌战情绪 yànzhànqíngxù

    - thái độ chán ghét chiến tranh

  • - yǒu le 成绩 chéngjì yào 防止 fángzhǐ 滋长 zīzhǎng 骄傲自满 jiāoàozìmǎn de 情绪 qíngxù

    - đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.

  • - 情绪 qíngxù 颓废 tuífèi

    - buồn bã suy sụp tinh thần

  • - 通过 tōngguò 画画 huàhuà lái 宣泄 xuānxiè 情绪 qíngxù

    - Cô ấy giải tỏa cảm xúc bằng cách vẽ.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 情绪 qíngxù 回答 huídá dào

    - Cô ấy trả lời một cách suy tư.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 情绪 qíngxù 摔门 shuāimén ér

    - Anh đóng sầm cửa lại và bực bội rời đi.

  • - 伴随 bànsuí zhe 更年期 gēngniánqī de 内分泌 nèifēnmì 变化 biànhuà 使 shǐ 很多 hěnduō 妇女 fùnǚ de 情绪 qíngxù 受到 shòudào 影响 yǐngxiǎng

    - Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.

  • - de 情绪 qíngxù 变得 biànde 凶猛 xiōngměng

    - Cảm xúc của anh ấy trở nên mạnh mẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 情绪

Hình ảnh minh họa cho từ 情绪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情绪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:フフ一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJKA (女一十大日)
    • Bảng mã:U+7EEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao