Đọc nhanh: 情绪 (tình tự). Ý nghĩa là: trạng thái; tâm lý; cảm xúc (trong một khoảng thời gian), hứng thú; háo hức; hào hứng; hứng khởi, nỗi buồn; ưu tư; suy tư; bực bội; bực dọc. Ví dụ : - 她的情绪很不稳定。 Cảm xúc của cô ấy rất không ổn định.. - 她的情绪不太好。 Trạng thái của cô ấy không tốt lắm.. - 失恋后他有消极情绪。 Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.
Ý nghĩa của 情绪 khi là Danh từ
✪ trạng thái; tâm lý; cảm xúc (trong một khoảng thời gian)
人在一段时间内的心理状态
- 她 的 情绪 很 不 稳定
- Cảm xúc của cô ấy rất không ổn định.
- 她 的 情绪 不太好
- Trạng thái của cô ấy không tốt lắm.
- 失恋 后 他 有 消极情绪
- Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hứng thú; háo hức; hào hứng; hứng khởi
人从事某种活动时产生的兴奋心理状态
- 生产 情绪
- Hứng thú sản xuất.
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
✪ nỗi buồn; ưu tư; suy tư; bực bội; bực dọc
指不愉快的情感
- 他 有点儿 情绪
- Anh ấy có chút ưu tư.
- 妈妈 有点儿 情绪 , 不笑 了
- Mẹ có chút bực bội, không còn cười nữa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 情绪
✪ A + 有点儿情绪 + 地 + Động từ + Tân ngữ
A làm gì một cách ưu tư/ suy tư/ bực bội/ bực dọc
- 她 有点儿 情绪 地 回答 道
- Cô ấy trả lời một cách suy tư.
- 他 有点儿 情绪 地 摔门 而 去
- Anh đóng sầm cửa lại và bực bội rời đi.
✪ A + 的情绪 + Phó từ + Tính từ
tâm trạng/ cảm xúc như thế nào
- 他 的 情绪 很 低落
- Tâm trạng của anh ấy rất suy sụp.
- 她 的 情绪 很 激动
- Tâm trạng của anh ấy rất kích động.
So sánh, Phân biệt 情绪 với từ khác
✪ 情绪 vs 情感
Cảm xúc được thể hiện bằng "情绪" thường có thể được nhìn thấy, "情感" chủ yếu đề cập đến phản ứng tâm lý do thế giới bên trong tạo ra bởi các kích thích bên ngoài, điều này không nhận biết hoặc không thể nhận biết được.
Chúng không thể thay thế nhau.
"有情绪" còn có nghĩa là không vui, "情感" không có nghĩa này.
✪ 心情 vs 情绪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情绪
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 乐观 情绪
- tâm tư vui vẻ.
- 感伤 的 情绪
- cảm xúc sầu muộn
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 朋友 安抚 了 我 的 情绪
- Bạn bè đã an ủi cảm xúc của tôi.
- 妈妈 安抚 了 孩子 的 情绪
- Mẹ đã an ủi cảm xúc của đứa trẻ.
- 失恋 后 他 有 消极情绪
- Sau khi thất tình, anh ấy có những cảm xúc tiêu cực.
- 这些 天来 , 义乌市 情绪 消沉
- Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.
- 她 的 情绪 很 不 稳定
- Cảm xúc của cô ấy rất không ổn định.
- 情绪 高扬
- hứng thú tăng lên
- 厌战情绪
- thái độ chán ghét chiến tranh
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
- 情绪 颓废
- buồn bã suy sụp tinh thần
- 她 通过 画画 来 宣泄 情绪
- Cô ấy giải tỏa cảm xúc bằng cách vẽ.
- 她 有点儿 情绪 地 回答 道
- Cô ấy trả lời một cách suy tư.
- 他 有点儿 情绪 地 摔门 而 去
- Anh đóng sầm cửa lại và bực bội rời đi.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 他 的 情绪 变得 凶猛
- Cảm xúc của anh ấy trở nên mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情绪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情绪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
绪›
Tình Cảm, Cảm Xúc
tâm tình; cõi lòng; trong lòng; tâm cảmnỗi
Tâm Tư, Ý Nghĩ
Cảm Xúc Mãnh Liệt, Tình Cảm Mãnh Liệt
nỗi lòng; trong lòng; tâm trạng; tơ lòng
Cảm Tình
Tâm Tình, Tâm Trạng
Tâm Lí
Cảm Xúc Vướng Mắc Trong Lòng, Nỗi Lòng, Cảm Xúc Chất Chứa Trong Lòng
cảm xúctâm trạng