Đọc nhanh: 激赏 (kích thưởng). Ý nghĩa là: tán thưởng; đánh giá cao.
Ý nghĩa của 激赏 khi là Động từ
✪ tán thưởng; đánh giá cao
极其赞赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激赏
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 悬赏缉拿
- treo giải tìm bắt
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 赏心乐事
- trong lòng vui sướng.
- 思想 激进
- tư tưởng cấp tiến.
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 他 叹赏 这位 艺术家 的 作品
- Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 他们 爱赏 雪
- Họ thích ngắm tuyết.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 赏心悦目
- vui lòng đẹp dạ
- 那 是 赏心悦目 的 风光
- Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.
- 这是 一部 令人 赏心悦目 的 影片
- Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 金沙江 水 激浪 滔滔
- sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 激赏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 激赏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm激›
赏›