Đọc nhanh: 情感 (tình cảm). Ý nghĩa là: tình cảm; cảm xúc. Ví dụ : - 他对她的情感非常深厚。 Anh ấy có tình cảm rất sâu đậm với cô ấy.. - 他对生活有很深的情感投入。 Anh ấy có tình cảm rất sâu sắc với cuộc sống.. - 我们的情感可以随着时间改变。 Tình cảm của chúng ta có thể thay đổi theo thời gian.
Ý nghĩa của 情感 khi là Danh từ
✪ tình cảm; cảm xúc
对外界刺激肯定或否定的心理反应,如喜欢、愤怒、悲伤、恐惧、爱慕、厌恶等
- 他 对 她 的 情感 非常 深厚
- Anh ấy có tình cảm rất sâu đậm với cô ấy.
- 他 对 生活 有 很 深 的 情感 投入
- Anh ấy có tình cảm rất sâu sắc với cuộc sống.
- 我们 的 情感 可以 随着 时间 改变
- Tình cảm của chúng ta có thể thay đổi theo thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 情感 với từ khác
✪ 情感 vs 感情
✪ 情绪 vs 情感
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情感
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 我 感到 爱情 的 悲哀
- Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 我 不想 伤害 你 的 感情
- Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.
- 伤感情
- Làm tổn thương tình cảm.
- 感伤 的 情绪
- cảm xúc sầu muộn
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 真情实感
- tình cảm chân thành
- 对 您 的 恩情 , 我无任 感荷
- Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn với ân tình của bạn.
- 夫妻 的 感情 深厚
- Tình cảm vợ chồng sâu đậm.
- 夫妻俩 感情 不 对
- Tình cảm của hai vợ chồng không ổn.
- 这首 爱情诗 很 感人
- Bài thơ tình yêu này rất cảm động.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 我昧 了 我 的 感情 给 他
- Tôi giấu cảm xúc của mình với anh ấy.
- 拉拢 感情
- lôi kéo tình cảm.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 她 的 感情 非常 深沉
- Cảm xúc của cô ấy rất kín đáo.
- 他们 感情 有点 淡 了
- Tình cảm của họ hơi nhạt đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
感›