Đọc nhanh: 恬淡 (điềm đạm). Ý nghĩa là: không màng danh lợi; không mưu cầu danh lợi, điềm tĩnh. Ví dụ : - 心怀恬淡 lòng dạ không màng danh lợi.
Ý nghĩa của 恬淡 khi là Tính từ
✪ không màng danh lợi; không mưu cầu danh lợi
不追求名利;淡泊
- 心怀 恬淡
- lòng dạ không màng danh lợi.
✪ điềm tĩnh
恬静;安适
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恬淡
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 神情 惨淡
- thần sắc thê lương
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 恬适
- điềm tĩnh
- 浓淡 适宜
- Đậm nhạt vừa phải.
- 这块 香皂 有 淡淡的 花香
- Viên xà phòng này phảng phất hương hoa.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 惨淡经营
- công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc
- 淡然置之
- hờ hững cho qua
- 酒味 淡薄
- vị rượu nhạt; mùi rượu nhạt nhẽo.
- 光线 暗淡
- ánh sáng ảm đạm
- 她 淡淡地 回答 了 问题
- Cô ấy trả lời câu hỏi một cách thờ ơ.
- 他 只 淡淡地 问 了 几句
- Anh ấy chỉ hỏi vài câu xã giao.
- 他 姓 淡
- Anh ấy họ Đạm.
- 心怀 恬淡
- lòng dạ không màng danh lợi.
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恬淡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恬淡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恬›
淡›