Đọc nhanh: 一切看淡 (nhất thiết khán đạm). Ý nghĩa là: xem nhẹ tất cả. Ví dụ : - 如今我尝尽世态炎凉,将一切看淡了。 Bây giờ tôi đã nếm trải sự lạnh nhạt của mọi người, tôi đã xem nhẹ mọi thứ quá rồi.
Ý nghĩa của 一切看淡 khi là Từ điển
✪ xem nhẹ tất cả
- 如今 我尝 尽 世态炎凉 将 一切 看淡 了
- Bây giờ tôi đã nếm trải sự lạnh nhạt của mọi người, tôi đã xem nhẹ mọi thứ quá rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一切看淡
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
- 我 想 再 看 一次
- Tôi muốn xem lại một lần nữa.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 矮人 斧 能 砍 穿 一切
- Rìu lùn cắt xuyên qua mọi thứ.
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 抽个 空子 到 我们 这 里 看一看
- tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 你 希望 一切 事物 美好 可爱
- Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 我 一直 恋着 故乡 的 一切
- Tôi vẫn luôn yêu tất cả mọi thứ ở quê hương.
- 不惜牺牲 一切
- không ngại hy sinh tất cả
- 我 看到 一只 可爱 的 小猫
- Tôi thấy một chú mèo đáng yêu.
- 他 乜 着 眼看 我 一眼
- Anh ấy liếc mắt nhìn tôi một cái.
- 他 淡淡地 看 了 我 一眼
- Anh ấy liếc nhìn tôi một cách hờ hững.
- 她 的 尖锐 眼光 看透 了 一切
- Đôi mắt sắc bén của cô ấy nhìn thấu mọi thứ.
- 如今 我尝 尽 世态炎凉 将 一切 看淡 了
- Bây giờ tôi đã nếm trải sự lạnh nhạt của mọi người, tôi đã xem nhẹ mọi thứ quá rồi.
- 她 总是 积极 地 看待 一切
- Cô ấy luôn nhìn mọi việc một cách tích cực.
- 孤立 地看 , 每 一个 情节 都 很 平淡 , 连缀 在 一起 , 就 有趣 了
- tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一切看淡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一切看淡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
切›
淡›
看›