淡色 dànsè

Từ hán việt: 【đạm sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "淡色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạm sắc). Ý nghĩa là: Màu lạt, màu dợt; màu lợt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 淡色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 淡色 khi là Danh từ

Màu lạt, màu dợt; màu lợt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡色

  • - 夏洛克 xiàluòkè · 福尔摩斯 fúěrmósī shì 虚构 xūgòu de 角色 juésè

    - Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.

  • - 红色 hóngsè 根据地 gēnjùdì

    - căn cứ địa cách mạng

  • - 色霁 sèjì

    - nguôi giận.

  • - 蓝色 lánsè shì 一种 yīzhǒng 颜色 yánsè

    - Màu xanh lam là một loại màu.

  • - 月色 yuèsè bái 雪色 xuěsè 尤白 yóubái

    - Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.

  • - 本来 běnlái de 颜色 yánsè shì 红色 hóngsè

    - Màu ban đầu là màu đỏ.

  • - 乳白色 rǔbáisè

    - sữa màu trắng.

  • - 墙上 qiángshàng shuā zhe 淡淡的 dàndànde 蓝色 lánsè

    - Bức tường được sơn màu xanh nhạt.

  • - 天色 tiānsè 惨淡 cǎndàn

    - trời u ám

  • - 色彩 sècǎi 淡雅 dànyǎ

    - màu sắc trang nhã.

  • - 这幅 zhèfú 画用 huàyòng le dàn 墨色 mòsè

    - Bức tranh này sử dụng màu mực loãng.

  • - 这片 zhèpiàn yún 呈现 chéngxiàn 淡紫色 dànzǐsè

    - Đám mây này có màu tím nhạt.

  • - 朴树 pǔshù huā kāi 淡黄色 dànhuángsè de

    - Hoa của cây sếu có màu vàng nhạt.

  • - 朵花 duǒhuā shì 淡紫色 dànzǐsè de

    - Bông hoa đó có màu tím nhạt.

  • - fèi 糖蜜 tángmì 提炼 tíliàn 粗糖 cūtáng 过程 guòchéng zhōng 产生 chǎnshēng de 颜色 yánsè cóng 淡到 dàndào 深褐色 shēnhèsè de 一种 yīzhǒng 粘性 niánxìng 糖桨 tángjiǎng

    - Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.

  • - 卧室 wòshì 涂成 túchéng le dàn 粉红色 fěnhóngsè

    - Phòng ngủ được sơn màu hồng nhạt.

  • - 海军蓝 hǎijūnlán xíng dàn 不能 bùnéng 褪色 tuìshǎi 或太淡 huòtàidàn

    - Màu xanh nước biển nếu màu không bị phai hoặc quá sáng.

  • - 月光 yuèguāng zài 淡灰色 dànhuīsè de 墙上 qiángshàng le 一层 yīcéng 银色 yínsè

    - ánh trăng như quét một lớp bạc nhạt trên bức tường màu xám bạc.

  • - yòng 色彩 sècǎi de 浓淡 nóngdàn lái 表示 biǎoshì 画面 huàmiàn 前景 qiánjǐng 远景 yuǎnjǐng de 分别 fēnbié

    - dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.

  • - 红色 hóngsè de 叶子 yèzi zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淡色

Hình ảnh minh họa cho từ 淡色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淡色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán , Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Đàm , Đạm
    • Nét bút:丶丶一丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFF (水火火)
    • Bảng mã:U+6DE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao