Đọc nhanh: 真爱 (chân ái). Ý nghĩa là: tình yêu đích thực. Ví dụ : - 寻找真爱 Tìm tình yêu đích thực của bạn.
Ý nghĩa của 真爱 khi là Tính từ
✪ tình yêu đích thực
true love
- 寻找 真 爱
- Tìm tình yêu đích thực của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真爱
- 这 孩子 胖胖的 、 大 眼睛 , 真叫人 怜爱
- đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .
- 寻找 真 爱
- Tìm tình yêu đích thực của bạn.
- 她 真的 爱 你
- Cô ấy thật sự yêu bạn ư?
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 我 的 爱 是 真的
- Tình yêu của em là thật.
- 烘培 真是 很棒 的 爱好
- Nướng bánh thực sự là một sở thích tuyệt vời
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 这个 细 妹子 真 可爱
- Cô gái nhỏ này thật đáng yêu.
- 这个 女孩儿 真 可爱 ?
- Cô bé này thật dễ thương!
- 那个 天 真的 小女孩 很 可爱
- Cô bé ngây thơ đó rất dễ thương.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 爱情 真的 是 令人 盲目
- Tình yêu thật khiến con người ta trở nên mù quáng. o
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 他们 之间 有 一种 真挚 的 爱情
- Giữa họ có một tình yêu chân thành.
- 他 为 人 率真 可爱
- Anh ấy là người thẳng thắn đáng yêu.
- 那个 哮喘病 人 还 真 可爱
- Anh chàng hen suyễn thật sự rất dễ thương.
- 那个 小 团儿 真 可爱
- Viên nhỏ đó thật dễ thương.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 这 只 小狗 真 可爱 !
- Chú chó này thật đáng yêu!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真爱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm爱›
真›