Đọc nhanh: 塌实 (tháp thực). Ý nghĩa là: thiết thực; thực sự; vững chắc (công tác, học tập), ổn định; vững bụng; yên trí. Ví dụ : - 事情办完就塌实了。 việc làm xong là vững dạ rồi.. - 翻来覆去睡不塌实。 trằn trọc ngủ không yên
Ý nghĩa của 塌实 khi là Tính từ
✪ thiết thực; thực sự; vững chắc (công tác, học tập)
(工作或学习的态度) 切实;不浮躁
✪ ổn định; vững bụng; yên trí
(情绪) 安定;安稳
- 事情 办完 就 塌实 了
- việc làm xong là vững dạ rồi.
- 翻来覆去 睡 不 塌实
- trằn trọc ngủ không yên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塌实
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 这人长 得 很 敦实
- người này trông vẻ chắc nịch
- 这个 坛子 真 敦实
- cái hũ này thực dầy dặn.
- 他人 太浮 , 办事 不 塌实
- Anh ấy là con người nông nổi, làm việc gì cũng không xong.
- 事情 办完 就 塌实 了
- việc làm xong là vững dạ rồi.
- 翻来覆去 睡 不 塌实
- trằn trọc ngủ không yên
- 这种 情况 下要 塌实
- Trong tình huống này cần bình tĩnh.
- 她 遇事 总是 很 塌实
- Cô ấy luôn bình tĩnh khi gặp chuyện.
- 事情 落实 了 , 干活 也 塌心
- sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 塌实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塌实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塌›
实›