Đọc nhanh: 踏实 (đạp thực). Ý nghĩa là: thiết thực; thực tế; chăm chỉ, yên ổn; yên tâm; thư thái; thoải mái. Ví dụ : - 他的工作态度很踏实。 Thái độ làm việc của anh ấy rất chăm chỉ.. - 他是一个非常踏实的人。 Anh ấy là một người rất chăm chỉ.. - 这个计划非常踏实可行。 Kế hoạch này rất thực tế và khả thi.
Ý nghĩa của 踏实 khi là Tính từ
✪ thiết thực; thực tế; chăm chỉ
形容工作或者学习的态度认真
- 他 的 工作 态度 很 踏实
- Thái độ làm việc của anh ấy rất chăm chỉ.
- 他 是 一个 非常 踏实 的 人
- Anh ấy là một người rất chăm chỉ.
- 这个 计划 非常 踏实 可行
- Kế hoạch này rất thực tế và khả thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ yên ổn; yên tâm; thư thái; thoải mái
形容心理或者感觉安定,没有让人担心着急的感觉
- 这个 小孩 睡得 很 踏实
- Đứa trẻ ngủ rất yên ổn.
- 我 现在 就 觉得 踏实 了
- Bây giờ tôi thấy thoải mái rồi.
- 昨晚 他 睡 得 特别 踏实
- Tối qua, anh ấy ngủ rất thư thái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 踏实
✪ Tính từ + 的 + 踏实
"踏实" vai trò trung tâm ngữ
- 这项 计划 是 非常 踏实 的
- Kế hoạch này rất thực tế.
- 他 是 一个 踏实 的 员工
- Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.
✪ 踏踏实实
tính từ lặp lại
- 他 是 一个 踏踏实实 的 人
- Anh ấy là một người chăm chỉ.
- 她 踏踏实实 地 工作
- Cô ấy làm việc một cách chăm chỉ.
✪ 踏实 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他们 踏实 地 完成 任务
- Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏实
- 他 踏踏实实 地 工作
- Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
- 她 踏踏实实 地 工作
- Cô ấy làm việc một cách chăm chỉ.
- 他 是 一个 踏踏实实 的 人
- Anh ấy là một người chăm chỉ.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 工程师 们 去 实地 踏勘
- Các kỹ sư đi khảo sát thực địa.
- 这个 计划 非常 踏实 可行
- Kế hoạch này rất thực tế và khả thi.
- 计划 顺利完成 , 我 心里 就 踏实 了
- Kế hoạch hoàn thành thuận lợi tôi mới thấy nhẹ nhõm.
- 别 成功 了 就 烧 , 要 踏实
- Thành công rồi đừng đắc ý, phải khiêm tốn.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
- 他 做事 很 踏实
- Anh ấy làm việc rất cẩn thận.
- 他 学习 很 踏实
- Anh ấy học tập rất ổn định.
- 她 工作 很 踏实
- Cô ấy làm việc thận trọng lắm.
- 他 是 一个 踏实 的 员工
- Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.
- 他 的 工作 态度 很 踏实
- Thái độ làm việc của anh ấy rất chăm chỉ.
- 他们 踏实 地 完成 任务
- Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.
- 我 现在 就 觉得 踏实 了
- Bây giờ tôi thấy thoải mái rồi.
- 昨晚 他 睡 得 特别 踏实
- Tối qua, anh ấy ngủ rất thư thái.
- 这个 小孩 睡得 很 踏实
- Đứa trẻ ngủ rất yên ổn.
- 他 是 一个 非常 踏实 的 人
- Anh ấy là một người rất chăm chỉ.
- 问题 没 解决 , 怎么 也 不 踏实
- Vấn đề còn đó, khó lòng yên tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踏实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踏实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
踏›
Mạo Hiểm
phập phềnh; bồng bềnh; lềnh bềnhlều bều; lập lờ; bềnh; bềulêu bêusơ lược; qua loa
xốc nổi; nông nổi; nóng nảy; bốc đồng; bộp chộp; vội vã; vội vàng
hoành trángvênh váokhoe khoang, làm lốphóng đạibung xung; hoa hoè; bồng bột; hão huyền
nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy; hành động tuỳ tiệnbộp chộp; hểu; đong đualẳng
phù phiếm; không có thựclông bôngbông lông