踏实 tā shi

Từ hán việt: 【đạp thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "踏实" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạp thực). Ý nghĩa là: thiết thực; thực tế; chăm chỉ, yên ổn; yên tâm; thư thái; thoải mái. Ví dụ : - 。 Thái độ làm việc của anh ấy rất chăm chỉ.. - 。 Anh ấy là một người rất chăm chỉ.. - 。 Kế hoạch này rất thực tế và khả thi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 踏实 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 踏实 khi là Tính từ

thiết thực; thực tế; chăm chỉ

形容工作或者学习的态度认真

Ví dụ:
  • - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù hěn 踏实 tāshi

    - Thái độ làm việc của anh ấy rất chăm chỉ.

  • - shì 一个 yígè 非常 fēicháng 踏实 tāshi de rén

    - Anh ấy là một người rất chăm chỉ.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 非常 fēicháng 踏实 tāshi 可行 kěxíng

    - Kế hoạch này rất thực tế và khả thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

yên ổn; yên tâm; thư thái; thoải mái

形容心理或者感觉安定,没有让人担心着急的感觉

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 小孩 xiǎohái 睡得 shuìdé hěn 踏实 tāshi

    - Đứa trẻ ngủ rất yên ổn.

  • - 现在 xiànzài jiù 觉得 juéde 踏实 tāshi le

    - Bây giờ tôi thấy thoải mái rồi.

  • - 昨晚 zuówǎn shuì 特别 tèbié 踏实 tāshi

    - Tối qua, anh ấy ngủ rất thư thái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 踏实

Tính từ + 的 + 踏实

"踏实" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 计划 jìhuà shì 非常 fēicháng 踏实 tāshi de

    - Kế hoạch này rất thực tế.

  • - shì 一个 yígè 踏实 tāshi de 员工 yuángōng

    - Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.

踏踏实实

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 踏踏实实 tātāshíshí de rén

    - Anh ấy là một người chăm chỉ.

  • - 踏踏实实 tātāshíshí 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc một cách chăm chỉ.

踏实 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 踏实 tāshi 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 踏实 tāshi 处理 chǔlǐ 事情 shìqing

    - Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏实

  • - 踏踏实实 tātāshíshí 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định

  • - 踏踏实实 tātāshíshí 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc một cách chăm chỉ.

  • - shì 一个 yígè 踏踏实实 tātāshíshí de rén

    - Anh ấy là một người chăm chỉ.

  • - 踏实 tāshi 处理 chǔlǐ 事情 shìqing

    - Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.

  • - 工程师 gōngchéngshī men 实地 shídì 踏勘 tàkān

    - Các kỹ sư đi khảo sát thực địa.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 非常 fēicháng 踏实 tāshi 可行 kěxíng

    - Kế hoạch này rất thực tế và khả thi.

  • - 计划 jìhuà 顺利完成 shùnlìwánchéng 心里 xīnli jiù 踏实 tāshi le

    - Kế hoạch hoàn thành thuận lợi tôi mới thấy nhẹ nhõm.

  • - bié 成功 chénggōng le jiù shāo yào 踏实 tāshi

    - Thành công rồi đừng đắc ý, phải khiêm tốn.

  • - 李力 lǐlì zài 公司 gōngsī 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo 踏实 tāshi 肯干 kěngàn 得到 dédào le 领导 lǐngdǎo de 表扬 biǎoyáng

    - Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.

  • - 做事 zuòshì hěn 踏实 tāshi

    - Anh ấy làm việc rất cẩn thận.

  • - 学习 xuéxí hěn 踏实 tāshi

    - Anh ấy học tập rất ổn định.

  • - 工作 gōngzuò hěn 踏实 tāshi

    - Cô ấy làm việc thận trọng lắm.

  • - shì 一个 yígè 踏实 tāshi de 员工 yuángōng

    - Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.

  • - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù hěn 踏实 tāshi

    - Thái độ làm việc của anh ấy rất chăm chỉ.

  • - 他们 tāmen 踏实 tāshi 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 现在 xiànzài jiù 觉得 juéde 踏实 tāshi le

    - Bây giờ tôi thấy thoải mái rồi.

  • - 昨晚 zuówǎn shuì 特别 tèbié 踏实 tāshi

    - Tối qua, anh ấy ngủ rất thư thái.

  • - 这个 zhègè 小孩 xiǎohái 睡得 shuìdé hěn 踏实 tāshi

    - Đứa trẻ ngủ rất yên ổn.

  • - shì 一个 yígè 非常 fēicháng 踏实 tāshi de rén

    - Anh ấy là một người rất chăm chỉ.

  • - 问题 wèntí méi 解决 jiějué 怎么 zěnme 踏实 tāshi

    - Vấn đề còn đó, khó lòng yên tâm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 踏实

Hình ảnh minh họa cho từ 踏实

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踏实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Tā , Tà
    • Âm hán việt: Đạp
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMEA (口一水日)
    • Bảng mã:U+8E0F
    • Tần suất sử dụng:Cao