Đọc nhanh: 飘浮 (phiêu phù). Ý nghĩa là: phập phềnh; bồng bềnh; lềnh bềnh, lều bều; lập lờ; bềnh; bều, lêu bêu.
Ý nghĩa của 飘浮 khi là Tính từ
✪ phập phềnh; bồng bềnh; lềnh bềnh
飘荡浮流
✪ lều bều; lập lờ; bềnh; bều
✪ lêu bêu
停留在液体表面不动, 或顺着风向、液体流动的方向移动
✪ sơ lược; qua loa
比喻工作不塌实, 不深入
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘浮
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 衣饰 浮艳
- quần áo trang sức loè loẹt
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 打气 以后 , 气球 飘起来 了
- Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 浮利 莫 贪恋
- Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 神采飘逸
- thần sắc tự nhiên.
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 山谷 里 , 鸟语 轻轻 飘
- Trong thung lũng, tiếng chim hót nhẹ nhàng trôi.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 浮 厝
- chôn nổi.
- 桂子飘香
- hương hoa quế lan toả
- 做人 要 扎实 , 不要 浮夸
- Làm người phải thực tế, đừng khoe khoang.
- 浮生若梦
- kiếp phù du như một giấc mơ.
- 浮云 飘然而过
- mây trôi lướt qua.
- 十五年 前 的 旧事 , 重 又 浮上 他 的 脑海
- những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飘浮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飘浮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浮›
飘›
phất phới; phất phơ; dập dềnh; bồng bềnh; bay bổng; phiêu đãngphiêu bạt; trôi giạtlênh đênhbềnh bồng; bập bềnhdi động
lềnh bềnh; trôi nổi; lênh đênhphiêu bạt; lang thang; trôi nổi; nay đây mai đó
xốc nổi; nông nổi; nóng nảy; bốc đồng; bộp chộp; vội vã; vội vàng
hoành trángvênh váokhoe khoang, làm lốphóng đạibung xung; hoa hoè; bồng bột; hão huyền
phiêu bạt; trôi nổi; phất phưởng; long đong; phất phơ phất phưởnglang bang
nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy; hành động tuỳ tiệnbộp chộp; hểu; đong đualẳng
Lang Thang, Bụi Đời
trôi nổi (hạt rắn nhỏ vận động trên mặt chất lỏng, không chìm)
bơi; bơi lội; phù dudu ngoạn; rong chơi
lơ lửng; lửng lơ bay; lửng lửng trên trời (mây)lay độngphất phưởng; phất phơ phất phưởng