Đọc nhanh: 浪子回头 (lãng tử hồi đầu). Ý nghĩa là: sự trở lại của một đứa con trai hoang đàng (thành ngữ). Ví dụ : - 经过组织的耐心教育与帮助,他终于浪子回头,改邪归正了。 Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
Ý nghĩa của 浪子回头 khi là Thành ngữ
✪ sự trở lại của một đứa con trai hoang đàng (thành ngữ)
the return of a prodigal son (idiom)
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪子回头
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 对 着 镜子 理 理头发
- soi gương chảy lại mái tóc.
- 小朋友 昂着 头 , 自信 地 回答
- Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 椅子 腿 的 螺丝 出头 了
- Ốc vít ở chân ghế nhô ra ngoài.
- 杆子 头儿
- trùm băng cướp
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 这儿 有 一座 木头 房子
- Ở đây có một căn nhà gỗ.
- 他 住 在 村子 的 南 头儿
- Anh ấy sống ở đầu phía nam của làng.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 败子回头
- con hư hối cải.
- 浪子回头
- kẻ bạt mạng biết quay đầu hối cãi.
- 流浪 的 汉子 在 街头 乞讨
- Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.
- 败子回头
- đứa con hư trở lại đường ngay.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 浪子回头金不换
- Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浪子回头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浪子回头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
头›
子›
浪›
từ bỏ điều ác và hướng đến đức hạnh (thành ngữ)
để trở lại con đường đúngđể sửa chữa con đường của một người
cải tà quy chánh; quay lại còn kịp; quay đầu là bến; hối hận còn kịp
nay phải trước trái; nay đúng trước sai
thành Phật tại chỗ (thành ngữ); phục hồi tức thìăn năn và được miễn tội
sự trở lại của đứa con trai hoang đàng
khiến người tỉnh ngộ