Đọc nhanh: 浪子回头金不换 (lãng tử hồi đầu kim bất hoán). Ý nghĩa là: con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng; biết nhận lỗi là tốt rồi; biết nhận lỗi là tốt, đánh kẻ chạy đi không ai đánh kẻ chạy lại.
✪ con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng; biết nhận lỗi là tốt rồi; biết nhận lỗi là tốt
指做了坏事的人改过自新后极为可贵
✪ đánh kẻ chạy đi không ai đánh kẻ chạy lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪子回头金不换
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 我 脖子 疼 , 头转 不 过来
- Cổ tôi đau, đầu không quay sang được.
- 败子回头
- con hư hối cải.
- 浪子回头
- kẻ bạt mạng biết quay đầu hối cãi.
- 流浪 的 汉子 在 街头 乞讨
- Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 又 不是 头一回
- Không phải lần đầu tiên.
- 现在 回头 还 不算 晚
- bây giờ quay đầu lại vẫn chưa muộn.
- 败子回头
- đứa con hư trở lại đường ngay.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 胡同 太窄 , 车子 掉 不了 头
- hẻm hẹp quá, quay đầu xe không được.
- 他 话 也 不答 , 头 也 不 回 , 只顾 低着头 干 他 的 事
- anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 极度 的 狂怒 使 妻子 不但 在 家里 , 而且 还 在 外头 破口大骂
- Cơn tức giận cực độ khiến cho vợ không chỉ hét to trong nhà mà còn ngoài đường.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 他 一去不回 头
- Anh ấy một đi không trở lại.
- 浪子回头金不换
- Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.
- 这 也 不能 怪 她 , 头一回 做 嘛
- Việc này không thể trách cô ấy, lần đầu tiên làm mà.
- 他 摔了一跤 , 把 端 着 的 金鱼缸 也 砸 了 , 这个 乐子 可真 不小
- anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 赶快 回头 , 现在 还 不晚
- Mau quay lại, bây giờ vẫn chưa muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浪子回头金不换
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浪子回头金不换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
回›
头›
子›
换›
浪›
金›