Đọc nhanh: 回头客 (hồi đầu khách). Ý nghĩa là: khách hàng quen; khách quen; khách cũ; khách hàng thân thiết; khách hàng trung thành. Ví dụ : - 这个小饭馆的生意好极了,来吃饭的大多是回头客。 nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
Ý nghĩa của 回头客 khi là Danh từ
✪ khách hàng quen; khách quen; khách cũ; khách hàng thân thiết; khách hàng trung thành
指两次以上光顾某一个地方的顾客多用于形容某个地方的生意好,信誉好或者价廉物美,能吸引顾客再来
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回头客
- 头顿 有 很多 游客
- Vũng Tàu có nhiều khách du lịch.
- 小朋友 昂着 头 , 自信 地 回答
- Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.
- 败子回头
- con hư hối cải.
- 回头见 了
- Hẹn gặp lại các bạn.
- 你 先 吃饭 , 回头 再谈
- anh ăn cơm trước đi, một chút bàn tiếp.
- 浪子回头
- kẻ bạt mạng biết quay đầu hối cãi.
- 她 迅步 离开 没 回头
- Cô ấy vội vã rời đi không quay đầu lại.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 又 不是 头一回
- Không phải lần đầu tiên.
- 现在 回头 还 不算 晚
- bây giờ quay đầu lại vẫn chưa muộn.
- 败子回头
- đứa con hư trở lại đường ngay.
- 请 即 赐 复 ( 要求 回信 的 客套话 )
- mong được hồi âm ngay.
- 经济 势头 凶猛 回升
- Kinh tế đang phục hồi mạnh mẽ.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 你 快点儿 吧 ! 回头 你 又 迟到
- Cậu nhanh lên chút nếu không lại muộn đấy.
- 她 拨头 便 往回 走
- Cô ấy quay đầu đi trở về.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 回馈 客户 , 从我做起 , 心中 有情 , 客户 有心
- Tri ân khách hàng, bắt đầu từ tôi, trong tim có tình, khách hàng có tâm.
- 被 我 发现 你 宰客 的话 , 我 就 回来 找 你 补 差价
- Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回头客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回头客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
头›
客›