回头客 huítóukè

Từ hán việt: 【hồi đầu khách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回头客" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi đầu khách). Ý nghĩa là: khách hàng quen; khách quen; khách cũ; khách hàng thân thiết; khách hàng trung thành. Ví dụ : - 。 nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回头客 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 回头客 khi là Danh từ

khách hàng quen; khách quen; khách cũ; khách hàng thân thiết; khách hàng trung thành

指两次以上光顾某一个地方的顾客多用于形容某个地方的生意好,信誉好或者价廉物美,能吸引顾客再来

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè xiǎo 饭馆 fànguǎn de 生意 shēngyì 好极了 hǎojíle lái 吃饭 chīfàn de 大多 dàduō shì 回头客 huítóukè

    - nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回头客

  • - 头顿 tóudùn yǒu 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Vũng Tàu có nhiều khách du lịch.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou 昂着 ángzhe tóu 自信 zìxìn 回答 huídá

    - Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.

  • - 败子回头 bàizǐhuítóu

    - con hư hối cải.

  • - 回头见 huítóujiàn le

    - Hẹn gặp lại các bạn.

  • - xiān 吃饭 chīfàn 回头 huítóu 再谈 zàitán

    - anh ăn cơm trước đi, một chút bàn tiếp.

  • - 浪子回头 làngzǐhuítóu

    - kẻ bạt mạng biết quay đầu hối cãi.

  • - 迅步 xùnbù 离开 líkāi méi 回头 huítóu

    - Cô ấy vội vã rời đi không quay đầu lại.

  • - 一去不回 yīqùbùhuí tóu

    - một đi không trở lại

  • - yòu 不是 búshì 头一回 tóuyīhuí

    - Không phải lần đầu tiên.

  • - 现在 xiànzài 回头 huítóu hái 不算 bùsuàn wǎn

    - bây giờ quay đầu lại vẫn chưa muộn.

  • - 败子回头 bàizǐhuítóu

    - đứa con hư trở lại đường ngay.

  • - qǐng ( 要求 yāoqiú 回信 huíxìn de 客套话 kètàohuà )

    - mong được hồi âm ngay.

  • - 经济 jīngjì 势头 shìtóu 凶猛 xiōngměng 回升 huíshēng

    - Kinh tế đang phục hồi mạnh mẽ.

  • - 高高兴兴 gāogāoxīngxīng 地走了 dìzǒule 可别 kěbié nòng 灰头土脸 huītóutǔliǎn 儿地 érdì 回来 huílai

    - anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.

  • - 快点儿 kuàidiǎner ba 回头 huítóu yòu 迟到 chídào

    - Cậu nhanh lên chút nếu không lại muộn đấy.

  • - 拨头 bōtóu 便 biàn 往回 wǎnghuí zǒu

    - Cô ấy quay đầu đi trở về.

  • - 经过 jīngguò 组织 zǔzhī de 耐心 nàixīn 教育 jiàoyù 帮助 bāngzhù 终于 zhōngyú 浪子回头 làngzǐhuítóu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng le

    - Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.

  • - 回馈 huíkuì 客户 kèhù 从我做起 cóngwǒzuòqǐ 心中 xīnzhōng 有情 yǒuqíng 客户 kèhù 有心 yǒuxīn

    - Tri ân khách hàng, bắt đầu từ tôi, trong tim có tình, khách hàng có tâm.

  • - bèi 发现 fāxiàn 宰客 zǎikè 的话 dehuà jiù 回来 huílai zhǎo 差价 chājià

    - Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.

  • - 这个 zhègè xiǎo 饭馆 fànguǎn de 生意 shēngyì 好极了 hǎojíle lái 吃饭 chīfàn de 大多 dàduō shì 回头客 huítóukè

    - nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回头客

Hình ảnh minh họa cho từ 回头客

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回头客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao