Đọc nhanh: 执迷不悟 (chấp mê bất ngộ). Ý nghĩa là: khăng khăng một mực; một mực không chịu giác ngộ; u mê không tỉnh ngộ. Ví dụ : - 一堆道理劝朋友醒悟,自己却执迷不悟。 Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
Ý nghĩa của 执迷不悟 khi là Thành ngữ
✪ khăng khăng một mực; một mực không chịu giác ngộ; u mê không tỉnh ngộ
坚持错误而不觉悟
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执迷不悟
- 执法不阿
- chấp hành pháp luật không thiên vị.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
- 争执不下
- tranh luận không nhượng bộ.
- 纠合 党羽 , 图谋 不执
- tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.
- 在 雨 中 迷路 可不是 一桩 趣事
- Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
- 不要 被 他们 的 幌子 所 迷惑
- Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.
- 这些 事儿 可以 变通 着 办 , 不要 过于 拘执
- những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.
- 固执 的 人 不 容易 改变
- Người cứng đầu rất khó thay đổi ý kiến.
- 她 对 绘画 着迷 得 不得了
- Cô ấy mê vẽ đến mức không thể nào hơn được.
- 真是 想不到 南加州 的 人 对 硅胶 这么 迷恋
- Ai biết rằng miền nam California là trung tâm sản xuất silica gel?
- 他 文质彬彬 的 仪表 , 确实 迷倒 不少 追求者
- Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.
- 计划 很 好 , 然而 执行 不力
- Kế hoạch rất tốt, nhưng việc thực hiện không hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 执迷不悟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 执迷不悟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
悟›
执›
迷›
khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình
dạy mãi không sửa; chỉ bảo nhiều lần mà không sửa chữa
Tự Cho Là Đúng
Khăng Khăng Một Mực, Quyết Một Lòng, Một Lòng Một Dạ
làm ác không chịu hối cải; chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa; ngoan cố (ngoan cố, không chịu hối cải để thay đổi bản tính xấu xa hung ác.)
mặt dày mày dạn; mặt dạn mày dày
Chết không hối cải
để trở lại con đường đúngđể sửa chữa con đường của một người
sự trở lại của một đứa con trai hoang đàng (thành ngữ)
kìm cương ngựa bên bờ vực thẳm (khi đến bên bờ của sự nguy hiểm thì biết tỉnh ngộ)
hối hận thì đã muộn
cải tà quy chánh; quay lại còn kịp; quay đầu là bến; hối hận còn kịp
nhanh chóng tỉnh ngộ; hối cải tỉnh ngộ
xử trí kịp thời
bừng tỉnh; như tỉnh cơn mê
để cải cách cách của một ngườihoàn toàn ngừng làm điều gì đóxên
thay đổi thái độ; đổi ý
khiến người tỉnh ngộ
để đạt được giác ngộ tối cao hay niết bàn (Phật giáo)
thay da đổi thịt; lột xác; thoát thai đổi cốt
cải tà quy chính
hối lỗi sửa sai
tự thu xếp ổn thoả; tự giải quyết ổn thoả
(thành ngữ) kích thích tư duycho một thức ăn để suy nghĩ
thay đổi triệt để; rửa tâm hồn thay đổi bề ngoài; thay hồn đổi xác; hối cải triệt để