执迷不悟 zhímíbùwù

Từ hán việt: 【chấp mê bất ngộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "执迷不悟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chấp mê bất ngộ). Ý nghĩa là: khăng khăng một mực; một mực không chịu giác ngộ; u mê không tỉnh ngộ. Ví dụ : - ,。 Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 执迷不悟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 执迷不悟 khi là Thành ngữ

khăng khăng một mực; một mực không chịu giác ngộ; u mê không tỉnh ngộ

坚持错误而不觉悟

Ví dụ:
  • - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执迷不悟

  • - 执法不阿 zhífǎbùē

    - chấp hành pháp luật không thiên vị.

  • - 执意 zhíyì 不肯 bùkěn

    - khăng khăng không chịu

  • - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • - shì 迷人 mírén de 小伙子 xiǎohuǒzi 美中不足 měizhōngbùzú de shì 个子 gèzi ǎi

    - Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.

  • - zhè 本书 běnshū 令人 lìngrén 着迷 zháomí ràng rén 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.

  • - kǎo 驾驶执照 jiàshǐzhízhào qián 十分 shífēn 紧张不安 jǐnzhāngbùān

    - Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.

  • - 执法如山 zhífǎrúshān ( 如山 rúshān 比喻 bǐyù 坚定 jiāndìng 动摇 dòngyáo )

    - giữ vững phép tắc

  • - 迷路 mílù 当作 dàngzuò 回家 huíjiā de 借口 jièkǒu

    - Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.

  • - 直截了当 zhíjiéliǎodàng shuō ba 不要 búyào gēn 捉迷藏 zhuōmícáng le

    - anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.

  • - 争执不下 zhēngzhíbùxià

    - tranh luận không nhượng bộ.

  • - 纠合 jiūhé 党羽 dǎngyǔ 图谋 túmóu 不执 bùzhí

    - tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.

  • - zài zhōng 迷路 mílù 可不是 kěbúshì 一桩 yīzhuāng 趣事 qùshì

    - Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.

  • - 妻子 qīzǐ de 昏迷 hūnmí shì 不可逆转 bùkěnìzhuǎn de

    - Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.

  • - 不要 búyào bèi 他们 tāmen de 幌子 huǎngzi suǒ 迷惑 míhuo

    - Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.

  • - 这些 zhèxiē 事儿 shìer 可以 kěyǐ 变通 biàntōng zhe bàn 不要 búyào 过于 guòyú 拘执 jūzhí

    - những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.

  • - 固执 gùzhí de rén 容易 róngyì 改变 gǎibiàn

    - Người cứng đầu rất khó thay đổi ý kiến.

  • - duì 绘画 huìhuà 着迷 zháomí 不得了 bùdéle

    - Cô ấy mê vẽ đến mức không thể nào hơn được.

  • - 真是 zhēnshi 想不到 xiǎngbúdào 南加州 nánjiāzhōu de rén duì 硅胶 guījiāo 这么 zhème 迷恋 míliàn

    - Ai biết rằng miền nam California là trung tâm sản xuất silica gel?

  • - 文质彬彬 wénzhìbīnbīn de 仪表 yíbiǎo 确实 quèshí 迷倒 mídào 不少 bùshǎo 追求者 zhuīqiúzhě

    - Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.

  • - 计划 jìhuà hěn hǎo 然而 ránér 执行 zhíxíng 不力 bùlì

    - Kế hoạch rất tốt, nhưng việc thực hiện không hiệu quả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 执迷不悟

Hình ảnh minh họa cho từ 执迷不悟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 执迷不悟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMMR (心一一口)
    • Bảng mã:U+609F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Chấp
    • Nét bút:一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKNI (手大弓戈)
    • Bảng mã:U+6267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa