Đọc nhanh: 今是昨非 (kim thị tạc phi). Ý nghĩa là: nay phải trước trái; nay đúng trước sai.
Ý nghĩa của 今是昨非 khi là Thành ngữ
✪ nay phải trước trái; nay đúng trước sai
肯定今天而否定昨天有反省深悔之意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今是昨非
- 今儿 是 几儿
- hôm nay là ngày mấy?
- 今天 可是 俄亥俄州 赛
- Đó là trò chơi của Bang Ohio.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 她 是 爱 挑是非 的 人
- Bà ấy là người thích kiếm chuyện.
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 是 今天 的 泰晤士报 吗
- Đó có phải là Thời đại ngày nay không?
- 我们 需要 分别 是非 对错
- Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 答案 并非 是 一目了然 的
- Đáp án không phải là nhìn qua là biết.
- 今日 天干 是 为 庚
- Hôm nay Thiên Can là Canh.
- 今天 是 八月八 日
- Hôm nay là ngày tám tháng tám.
- 今天 是 我 的 生日
- Hôm nay là sinh nhật tôi.
- 今天 是 晴朗 的 日子
- Hôm nay là một ngày trời trong.
- 他 从来 是古非今
- Anh ấy từ trước tới giờ cho rằng xưa đúng nay sai.
- 昨天 还是 春雨绵绵 , 今天 已 是 赤日炎炎 似 火烧
- Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt
- 这个 决定 让 我 感到 今是昨非
- Quyết định này làm tôi ngỡ ngàng trước sự thay đổi.
- 失败 让 我 认识 到 今是昨非
- Thất bại khiến tôi nhận ra rằng thời thế đã thay đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 今是昨非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 今是昨非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm今›
昨›
是›
非›