今是昨非 jīn shì zuó fēi

Từ hán việt: 【kim thị tạc phi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "今是昨非" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kim thị tạc phi). Ý nghĩa là: nay phải trước trái; nay đúng trước sai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 今是昨非 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 今是昨非 khi là Thành ngữ

nay phải trước trái; nay đúng trước sai

肯定今天而否定昨天有反省深悔之意

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今是昨非

  • - 今儿 jīner shì 几儿 jǐér

    - hôm nay là ngày mấy?

  • - 今天 jīntiān 可是 kěshì 俄亥俄州 éhàiézhōu sài

    - Đó là trò chơi của Bang Ohio.

  • - 这是 zhèshì 共同 gòngtóng de 道理 dàoli 古今中外 gǔjīnzhōngwài 概莫能外 gàimònéngwài

    - đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.

  • - shì ài 挑是非 tiāoshìfēi de rén

    - Bà ấy là người thích kiếm chuyện.

  • - 口舌 kǒushé 是非 shìfēi

    - lời nói thị phi.

  • - 拾金不昧 shíjīnbùmèi zài 今天 jīntiān shì hěn 寻常 xúncháng de 事情 shìqing le

    - Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.

  • - 今天 jīntiān shì 安排 ānpái 家长 jiāzhǎng 观摩课 guānmókè de 日子 rìzi

    - Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.

  • - shì 一个 yígè 非常 fēicháng 仁慈 réncí de rén

    - Cô ấy là một người rất nhân từ.

  • - shì 今天 jīntiān de 泰晤士报 tàiwùshìbào ma

    - Đó có phải là Thời đại ngày nay không?

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 分别 fēnbié 是非 shìfēi 对错 duìcuò

    - Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.

  • - 分辨是非 fēnbiànshìfēi 需要 xūyào 清晰 qīngxī de 判断 pànduàn

    - Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.

  • - 答案 dáàn 并非 bìngfēi shì 一目了然 yīmùliǎorán de

    - Đáp án không phải là nhìn qua là biết.

  • - 今日 jīnrì 天干 tiāngān shì wèi gēng

    - Hôm nay Thiên Can là Canh.

  • - 今天 jīntiān shì 八月八 bāyuèbā

    - Hôm nay là ngày tám tháng tám.

  • - 今天 jīntiān shì de 生日 shēngrì

    - Hôm nay là sinh nhật tôi.

  • - 今天 jīntiān shì 晴朗 qínglǎng de 日子 rìzi

    - Hôm nay là một ngày trời trong.

  • - 从来 cónglái 是古非今 shìgǔfēijīn

    - Anh ấy từ trước tới giờ cho rằng xưa đúng nay sai.

  • - 昨天 zuótiān 还是 háishì 春雨绵绵 chūnyǔmiánmián 今天 jīntiān shì 赤日炎炎 chìrìyányán shì 火烧 huǒshāo

    - Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng ràng 感到 gǎndào 今是昨非 jīnshìzuófēi

    - Quyết định này làm tôi ngỡ ngàng trước sự thay đổi.

  • - 失败 shībài ràng 认识 rènshí dào 今是昨非 jīnshìzuófēi

    - Thất bại khiến tôi nhận ra rằng thời thế đã thay đổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 今是昨非

Hình ảnh minh họa cho từ 今是昨非

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 今是昨非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OIN (人戈弓)
    • Bảng mã:U+4ECA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuó
    • Âm hán việt: Tạc
    • Nét bút:丨フ一一ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHS (日竹尸)
    • Bảng mã:U+6628
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao