回头 huítóu

Từ hán việt: 【hồi đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi đầu). Ý nghĩa là: ngoảnh lại; quay đầu lại; ngoảnh đầu lại, trở về; trở lại; quay lại, hối hận; hối lỗi; quay đầu lại; ăn năn hối lỗi; cải tà quy chánh. Ví dụ : - 。 Xin bạn hãy quay đầu lại.. - 。 Cô ấy quay đầu nhìn về sau.. - 。 Anh ấy một đi không trở lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Phó từ
Liên từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 回头 khi là Từ điển

ngoảnh lại; quay đầu lại; ngoảnh đầu lại

把头转向后方

Ví dụ:
  • - qǐng 回过头来 huíguòtóulái

    - Xin bạn hãy quay đầu lại.

  • - 回头 huítóu kàn 后面 hòumiàn

    - Cô ấy quay đầu nhìn về sau.

trở về; trở lại; quay lại

回来;返回

Ví dụ:
  • - 一去不回 yīqùbùhuí tóu

    - Anh ấy một đi không trở lại.

  • - yào 回头 huítóu 重做 zhòngzuò 一遍 yībiàn

    - Bạn phải làm lại thêm một lần nữa.

hối hận; hối lỗi; quay đầu lại; ăn năn hối lỗi; cải tà quy chánh

悔悟;改邪归正

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 回头 huítóu hái 不算 bùsuàn wǎn

    - bây giờ quay đầu lại vẫn chưa muộn.

  • - 浪子回头金不换 làngzǐhuítóujīnbùhuàn

    - Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.

Ý nghĩa của 回头 khi là Phó từ

một chút; chút nữa; một lát; lát nữa; chốc nữa

少等一会儿;过一段时间以后

Ví dụ:
  • - xiān 吃饭 chīfàn 回头 huítóu 再谈 zàitán

    - anh ăn cơm trước đi, một chút bàn tiếp.

  • - xiān zǒu le 回头见 huítóujiàn

    - Tôi đi trước đây, chút nữa gặp lại!

Ý nghĩa của 回头 khi là Liên từ

nếu không

用在后半句的开头表示如果不按照上半句的那样做会出现什么后果

Ví dụ:
  • - 快点儿 kuàidiǎner ba 回头 huítóu yòu 迟到 chídào

    - Cậu nhanh lên chút nếu không lại muộn đấy.

  • - 小声 xiǎoshēng 点儿 diǎner 回头 huítóu 吵醒 chǎoxǐng

    - Bạn nói nhỏ một chút, nếu không lại đánh thức cô ấy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 回头

回 + 过 + 头 (+来/去)

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - 回过头来 huíguòtóulái kàn le 一眼 yīyǎn

    - Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi một cái.

  • - 小狗 xiǎogǒu 回过头来 huíguòtóulái kàn le kàn

    - Chú chó quay đầu lại nhìn một lát.

要/及时/赶快/再不 + 回头

Ví dụ:
  • - 赶快 gǎnkuài 回头 huítóu 现在 xiànzài hái 不晚 bùwǎn

    - Mau quay lại, bây giờ vẫn chưa muộn.

  • - zài 回头 huítóu 机会 jīhuì jiù méi le

    - Nếu bạn không quay lại sẽ mất hết cơ hội.

回头 + (再+)Động từ (谈/见/约...)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 回头 huítóu zài 谈谈 tántán 细节 xìjié

    - Chúng ta sẽ thảo luận chi tiết sau.

  • - 他们 tāmen 回头 huítóu zài yuē 时间 shíjiān

    - Họ sẽ hẹn lại thời gian sau.

回头 + 再 + 说/看 +吧

biểu thị từ chối một cách khéo léo

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 我们 wǒmen 回头 huítóu 再说 zàishuō ba

    - Chuyện này chúng ta để sau hẵng nói.

  • - 我们 wǒmen 回头 huítóu zài 看吧 kànba

    - Chúng ta để sau rồi tính tiếp nhé.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回头

  • - 小朋友 xiǎopéngyou 昂着 ángzhe tóu 自信 zìxìn 回答 huídá

    - Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.

  • - 败子回头 bàizǐhuítóu

    - con hư hối cải.

  • - 回头见 huítóujiàn le

    - Hẹn gặp lại các bạn.

  • - xiān 吃饭 chīfàn 回头 huítóu 再谈 zàitán

    - anh ăn cơm trước đi, một chút bàn tiếp.

  • - 浪子回头 làngzǐhuítóu

    - kẻ bạt mạng biết quay đầu hối cãi.

  • - 迅步 xùnbù 离开 líkāi méi 回头 huítóu

    - Cô ấy vội vã rời đi không quay đầu lại.

  • - 一去不回 yīqùbùhuí tóu

    - một đi không trở lại

  • - yòu 不是 búshì 头一回 tóuyīhuí

    - Không phải lần đầu tiên.

  • - 现在 xiànzài 回头 huítóu hái 不算 bùsuàn wǎn

    - bây giờ quay đầu lại vẫn chưa muộn.

  • - 败子回头 bàizǐhuítóu

    - đứa con hư trở lại đường ngay.

  • - 史密斯 shǐmìsī 一个 yígè 回头 huítóu qiú 打到 dǎdào le 自己 zìjǐ de 三柱 sānzhù 门上 ménshàng

    - Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.

  • - 经济 jīngjì 势头 shìtóu 凶猛 xiōngměng 回升 huíshēng

    - Kinh tế đang phục hồi mạnh mẽ.

  • - 高高兴兴 gāogāoxīngxīng 地走了 dìzǒule 可别 kěbié nòng 灰头土脸 huītóutǔliǎn 儿地 érdì 回来 huílai

    - anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.

  • - 快点儿 kuàidiǎner ba 回头 huítóu yòu 迟到 chídào

    - Cậu nhanh lên chút nếu không lại muộn đấy.

  • - 拨头 bōtóu 便 biàn 往回 wǎnghuí zǒu

    - Cô ấy quay đầu đi trở về.

  • - 经过 jīngguò 组织 zǔzhī de 耐心 nàixīn 教育 jiàoyù 帮助 bāngzhù 终于 zhōngyú 浪子回头 làngzǐhuítóu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng le

    - Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.

  • - huà 不答 bùdá tóu huí 只顾 zhǐgù 低着头 dīzhetóu gàn de shì

    - anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.

  • - 头年 tóunián céng 回来 huílai guò 一次 yīcì

    - năm ngoái anh ấy có trở về một lần.

  • - 回头 huítóu 看看 kànkàn

    - Anh ấy quay lại nhìn tôi.

  • - gāng 下操 xiàcāo 回来 huílai pǎo 满头大汗 mǎntóudàhán

    - anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回头

Hình ảnh minh họa cho từ 回头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao