Đọc nhanh: 回头 (hồi đầu). Ý nghĩa là: ngoảnh lại; quay đầu lại; ngoảnh đầu lại, trở về; trở lại; quay lại, hối hận; hối lỗi; quay đầu lại; ăn năn hối lỗi; cải tà quy chánh. Ví dụ : - 请你回过头来。 Xin bạn hãy quay đầu lại.. - 她回头看后面。 Cô ấy quay đầu nhìn về sau.. - 他一去不回头。 Anh ấy một đi không trở lại.
Ý nghĩa của 回头 khi là Từ điển
✪ ngoảnh lại; quay đầu lại; ngoảnh đầu lại
把头转向后方
- 请 你 回过头来
- Xin bạn hãy quay đầu lại.
- 她 回头 看 后面
- Cô ấy quay đầu nhìn về sau.
✪ trở về; trở lại; quay lại
回来;返回
- 他 一去不回 头
- Anh ấy một đi không trở lại.
- 你 要 回头 重做 一遍
- Bạn phải làm lại thêm một lần nữa.
✪ hối hận; hối lỗi; quay đầu lại; ăn năn hối lỗi; cải tà quy chánh
悔悟;改邪归正
- 现在 回头 还 不算 晚
- bây giờ quay đầu lại vẫn chưa muộn.
- 浪子回头金不换
- Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.
Ý nghĩa của 回头 khi là Phó từ
✪ một chút; chút nữa; một lát; lát nữa; chốc nữa
少等一会儿;过一段时间以后
- 你 先 吃饭 , 回头 再谈
- anh ăn cơm trước đi, một chút bàn tiếp.
- 我 先 走 了 , 回头见
- Tôi đi trước đây, chút nữa gặp lại!
Ý nghĩa của 回头 khi là Liên từ
✪ nếu không
用在后半句的开头表示如果不按照上半句的那样做会出现什么后果
- 你 快点儿 吧 ! 回头 你 又 迟到
- Cậu nhanh lên chút nếu không lại muộn đấy.
- 你 小声 点儿 , 回头 吵醒 她
- Bạn nói nhỏ một chút, nếu không lại đánh thức cô ấy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 回头
✪ 回 + 过 + 头 (+来/去)
cách dùng động từ ly hợp
- 他 回过头来 看 了 我 一眼
- Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi một cái.
- 小狗 回过头来 看 了 看
- Chú chó quay đầu lại nhìn một lát.
✪ 要/及时/赶快/再不 + 回头
- 赶快 回头 , 现在 还 不晚
- Mau quay lại, bây giờ vẫn chưa muộn.
- 你 再 不 回头 , 机会 就 没 了
- Nếu bạn không quay lại sẽ mất hết cơ hội.
✪ 回头 + (再+)Động từ (谈/见/约...)
- 我们 回头 再 谈谈 细节
- Chúng ta sẽ thảo luận chi tiết sau.
- 他们 回头 再 约 时间
- Họ sẽ hẹn lại thời gian sau.
✪ 回头 + 再 + 说/看 +吧
biểu thị từ chối một cách khéo léo
- 这件 事 我们 回头 再说 吧
- Chuyện này chúng ta để sau hẵng nói.
- 我们 回头 再 看吧
- Chúng ta để sau rồi tính tiếp nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回头
- 小朋友 昂着 头 , 自信 地 回答
- Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.
- 败子回头
- con hư hối cải.
- 回头见 了
- Hẹn gặp lại các bạn.
- 你 先 吃饭 , 回头 再谈
- anh ăn cơm trước đi, một chút bàn tiếp.
- 浪子回头
- kẻ bạt mạng biết quay đầu hối cãi.
- 她 迅步 离开 没 回头
- Cô ấy vội vã rời đi không quay đầu lại.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 又 不是 头一回
- Không phải lần đầu tiên.
- 现在 回头 还 不算 晚
- bây giờ quay đầu lại vẫn chưa muộn.
- 败子回头
- đứa con hư trở lại đường ngay.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 经济 势头 凶猛 回升
- Kinh tế đang phục hồi mạnh mẽ.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 你 快点儿 吧 ! 回头 你 又 迟到
- Cậu nhanh lên chút nếu không lại muộn đấy.
- 她 拨头 便 往回 走
- Cô ấy quay đầu đi trở về.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 他 话 也 不答 , 头 也 不 回 , 只顾 低着头 干 他 的 事
- anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.
- 头年 他 曾 回来 过 一次
- năm ngoái anh ấy có trở về một lần.
- 他 回头 看看 我
- Anh ấy quay lại nhìn tôi.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
头›