Đọc nhanh: 浪得虚名 (lãng đắc hư danh). Ý nghĩa là: có danh tiếng không đáng có (thành ngữ).
Ý nghĩa của 浪得虚名 khi là Thành ngữ
✪ có danh tiếng không đáng có (thành ngữ)
to have an undeserved reputation (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪得虚名
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 风浪 大 , 船 颠簸 得 很 厉害
- sóng to gió lớn, thuyền chòng chành rất dữ.
- 浪打 得 盆 凶
- Sóng đánh dữ dội.
- 波浪 激起 得 很 高
- Sóng nổi lên rất cao.
- 获得 百花奖 提名 的 影片 有 三部
- phim đề cử giải bách hoa có ba bộ.
- 她 虚弱 得 站 都 站不住
- Cô ấy quá yếu để có thể đứng vững.
- 谦虚 得 恰到好处
- Khiêm tốn vừa phải.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 浮名虚誉
- hư danh hư vinh
- 这名 参议员 因 逃避 缴纳 所得税 而 受到 指责
- Người tham gia hội đồng thành viên này đã bị chỉ trích vì trốn tránh thanh toán thuế thu nhập.
- 他 得到 了 奸诈 的 名声
- Anh ta nổi tiếng là một kẻ gian trá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浪得虚名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浪得虚名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
得›
浪›
虚›
có tiếng mà không có miếng; danh không đúng với thực; hữu danh vô thực
Thùng rỗng kêu to; hão huyền