Đọc nhanh: 没落子 (một lạc tử). Ý nghĩa là: không nơi nương tựa; sống bấp bênh; chưa yên ổn (cuộc sống).
Ý nghĩa của 没落子 khi là Động từ
✪ không nơi nương tựa; sống bấp bênh; chưa yên ổn (cuộc sống)
生活没有着落;穷困
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没落子
- 没法子
- không có cách nào
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 椅子 下面 没有 小狗 ?
- Không có con chó con dưới ghế?
- 枪膛 里面 没有 子弹
- Trong nòng súng không có đạn.
- 兔子 蜷 在 角落里
- Con thỏ cuộn tròn trong góc.
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 这个 房间 里 没有 蚊子
- Trong phòng này không có muỗi.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 他 完全 没 谱子
- Anh ấy hoàn toàn không có bài bản sẵn.
- 这是 老八辈子 的话 了 , 没人 听 了
- đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.
- 我 这辈子 没什么 作为
- Cuộc đời tôi không có thành tựu gì.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 没落阶级
- giai cấp bị suy vong.
- 大水 吞没 了 村子
- nước tràn ngập cả làng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没落子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没落子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
没›
落›