污染 wūrǎn

Từ hán việt: 【ô nhiễm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "污染" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ô nhiễm). Ý nghĩa là: ô nhiễm, ô nhiễm; ảnh hưởng xấu. Ví dụ : - 。 Chất thải phóng xạ làm ô nhiễm biển.. - 。 Nhà máy làm ô nhiễm không khí xung quanh.. - 。 Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 污染 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 污染 khi là Động từ

ô nhiễm

使沾染上污秽有害的东西;特指工矿企业、车辆等排出的废气、废液、废渣等有害物质对自然环境的破坏

Ví dụ:
  • - 放射性 fàngshèxìng 废物 fèiwù 污染 wūrǎn le 海洋 hǎiyáng

    - Chất thải phóng xạ làm ô nhiễm biển.

  • - 工厂 gōngchǎng 污染 wūrǎn le 周围 zhōuwéi de 空气 kōngqì

    - Nhà máy làm ô nhiễm không khí xung quanh.

  • - 化学品 huàxuépǐn 泄漏 xièlòu 污染 wūrǎn le 土壤 tǔrǎng

    - Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ô nhiễm; ảnh hưởng xấu

比喻不健康的思想给人造成坏影响

Ví dụ:
  • - 消极情绪 xiāojíqíngxù 污染 wūrǎn le 整个 zhěnggè 团队 tuánduì

    - Cảm xúc tiêu cực ảnh hưởng xấu đến toàn đội.

  • - 健康 jiànkāng de 媒体 méitǐ 污染 wūrǎn le 社会 shèhuì

    - Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.

  • - 不良习惯 bùliángxíguàn 污染 wūrǎn le 孩子 háizi de 心灵 xīnlíng

    - Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 污染

  • - 汽车 qìchē de 尾气 wěiqì 污染空气 wūrǎnkōngqì

    - Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.

  • - 油轮 yóulún 沉没 chénmò le 石油 shíyóu 污染 wūrǎn le 海面 hǎimiàn

    - Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.

  • - 河水 héshuǐ bèi 工业废水 gōngyèfèishuǐ 染污 rǎnwū le

    - Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.

  • - 他们 tāmen zài 监测 jiāncè 污染 wūrǎn

    - Họ đang giám sát ô nhiễm.

  • - de 衬衣 chènyī bèi 西红柿 xīhóngshì zhī 污染 wūrǎn le

    - Áo sơ mi của tôi dính đầy nước ép cà chua.

  • - 人们 rénmen yào 共同努力 gòngtóngnǔlì 减少 jiǎnshǎo 海洋污染 hǎiyángwūrǎn 保护 bǎohù 我们 wǒmen de 蓝色 lánsè 星球 xīngqiú

    - Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.

  • - 健康 jiànkāng de 媒体 méitǐ 污染 wūrǎn le 社会 shèhuì

    - Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.

  • - 粉尘 fěnchén 污染 wūrǎn

    - ô nhiễm bụi công nghiệp

  • - 污染物 wūrǎnwù 直接 zhíjiē 排放 páifàng

    - Chất ô nhiễm được thải trực tiếp.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 治理 zhìlǐ 污染 wūrǎn

    - Chúng ta cần xử lý ô nhiễm.

  • - 污染 wūrǎn 导致 dǎozhì le 鱼类 yúlèi 灭绝 mièjué

    - Ô nhiễm đã dẫn đến cá tuyệt chủng.

  • - 大气污染 dàqìwūrǎn duì 环境 huánjìng 有害 yǒuhài

    - Ô nhiễm khí quyển có hại cho môi trường.

  • - 减少 jiǎnshǎo 污染 wūrǎn shì 重要 zhòngyào 课题 kètí

    - Giảm ô nhiễm là một vấn đề quan trọng.

  • - 污染 wūrǎn 问题 wèntí 愈加 yùjiā 严重 yánzhòng le

    - Vấn đề ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng.

  • - 城市 chéngshì de 空气污染 kōngqìwūrǎn 严重 yánzhòng

    - Ô nhiễm không khí ở thành phố rất nghiêm trọng.

  • - 污染 wūrǎn 问题 wèntí 持续 chíxù 恶化 èhuà

    - Vấn đề ô nhiễm tiếp tục xấu đi.

  • - 环境污染 huánjìngwūrǎn shì 普遍 pǔbiàn 问题 wèntí

    - Ô nhiễm môi trường là vấn đề phổ biến.

  • - dài zhe 口罩 kǒuzhào 防止 fángzhǐ 空气污染 kōngqìwūrǎn

    - Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.

  • - 放射性 fàngshèxìng 废物 fèiwù 污染 wūrǎn le 海洋 hǎiyáng

    - Chất thải phóng xạ làm ô nhiễm biển.

  • - 疾病 jíbìng 根源 gēnyuán 环境污染 huánjìngwūrǎn

    - Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 污染

Hình ảnh minh họa cho từ 污染

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 污染 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Rǎn
    • Âm hán việt: Nhiễm
    • Nét bút:丶丶一ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:END (水弓木)
    • Bảng mã:U+67D3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Wā , Wū , Wù , Yū
    • Âm hán việt: Ô ,
    • Nét bút:丶丶一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMMS (水一一尸)
    • Bảng mã:U+6C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao