Đọc nhanh: 净化 (tịnh hoá). Ý nghĩa là: làm sạch; tinh chế; lọc sạch. Ví dụ : - 空气已经被净化了。 Không khí đã được lọc sạch.. - 我们需要净化水源。 Chúng ta cần làm sạch nguồn nước.. - 植物可以净化空气。 Cây cối có thể lọc sạch không khí.
Ý nghĩa của 净化 khi là Động từ
✪ làm sạch; tinh chế; lọc sạch
清除杂质使物体纯净
- 空气 已经 被 净化 了
- Không khí đã được lọc sạch.
- 我们 需要 净化 水源
- Chúng ta cần làm sạch nguồn nước.
- 植物 可以 净化 空气
- Cây cối có thể lọc sạch không khí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净化
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 我 希望 心灵 净化
- Tôi hy vọng tâm hồn được thanh tịnh.
- 误会 很快 化 干净
- Sự hiểu lầm nhanh chóng được xóa bỏ.
- 植物 可以 净化 空气
- Cây cối có thể lọc sạch không khí.
- 我们 需要 净化 水源
- Chúng ta cần làm sạch nguồn nước.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 空气 已经 被 净化 了
- Không khí đã được lọc sạch.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 我们 可以 用 蒸馏 法使 水净化
- Chúng ta có thể sử dụng phương pháp chưng cất để làm sạch nước.
- 若 肾功能 衰退 可 通过 渗透 作用 使 血液 净化
- Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 净化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 净化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm净›
化›
Sạch Sẽ, Khiết
Lọc
rửa; giặt; gột; tẩy; gột rửa; tắm giặtgột sạch
Sạch Sẽ, Vệ Sinh
Xanh Hóa