污染程度 wūrǎn chéngdù

Từ hán việt: 【ô nhiễm trình độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "污染程度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ô nhiễm trình độ). Ý nghĩa là: Mức độ ô nhiễm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 污染程度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 污染程度 khi là Danh từ

Mức độ ô nhiễm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 污染程度

  • - 程度 chéngdù 平平 píngpíng

    - trình độ thường.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 汽车 qìchē de 尾气 wěiqì 污染空气 wūrǎnkōngqì

    - Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.

  • - 油轮 yóulún 沉没 chénmò le 石油 shíyóu 污染 wūrǎn le 海面 hǎimiàn

    - Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.

  • - 河水 héshuǐ bèi 工业废水 gōngyèfèishuǐ 染污 rǎnwū le

    - Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.

  • - 练习 liànxí de 次数 cìshù yuè duō 熟练 shúliàn de 程度 chéngdù 越高 yuègāo

    - số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.

  • - duì 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 后悔 hòuhuǐ dào 不致 bùzhì 重犯 chóngfàn de 程度 chéngdù shì 真正 zhēnzhèng de 后悔 hòuhuǐ

    - Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".

  • - 蒸发 zhēngfā 溶解 róngjiě de 过程 guòchéng 常有 chángyǒu 温度 wēndù 下降 xiàjiàng de 现象 xiànxiàng 伴同 bàntóng 发生 fāshēng

    - quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ

  • - de 衬衣 chènyī bèi 西红柿 xīhóngshì zhī 污染 wūrǎn le

    - Áo sơ mi của tôi dính đầy nước ép cà chua.

  • - 人们 rénmen yào 共同努力 gòngtóngnǔlì 减少 jiǎnshǎo 海洋污染 hǎiyángwūrǎn 保护 bǎohù 我们 wǒmen de 蓝色 lánsè 星球 xīngqiú

    - Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.

  • - 健康 jiànkāng de 媒体 méitǐ 污染 wūrǎn le 社会 shèhuì

    - Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.

  • - de 教育 jiàoyù 程度 chéngdù 不高 bùgāo

    - Trình độ giáo dục của cô ấy không cao.

  • - 污染物 wūrǎnwù 直接 zhíjiē 排放 páifàng

    - Chất ô nhiễm được thải trực tiếp.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 治理 zhìlǐ 污染 wūrǎn

    - Chúng ta cần xử lý ô nhiễm.

  • - 污染 wūrǎn 导致 dǎozhì le 鱼类 yúlèi 灭绝 mièjué

    - Ô nhiễm đã dẫn đến cá tuyệt chủng.

  • - 大气污染 dàqìwūrǎn duì 环境 huánjìng 有害 yǒuhài

    - Ô nhiễm khí quyển có hại cho môi trường.

  • - 减少 jiǎnshǎo 污染 wūrǎn shì 重要 zhòngyào 课题 kètí

    - Giảm ô nhiễm là một vấn đề quan trọng.

  • - 污染 wūrǎn 问题 wèntí 愈加 yùjiā 严重 yánzhòng le

    - Vấn đề ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng.

  • - 污染 wūrǎn de 程度 chéngdù 渐渐 jiànjiàn 减少 jiǎnshǎo

    - Mức độ ô nhiễm đang giảm dần.

  • - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng 严重 yánzhòng 污染 wūrǎn le 地下水 dìxiàshuǐ de 水质 shuǐzhì

    - Dự án đã làm ô nhiễm nghiêm trọng chất lượng nước mạch ngầm

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 污染程度

Hình ảnh minh họa cho từ 污染程度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 污染程度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Rǎn
    • Âm hán việt: Nhiễm
    • Nét bút:丶丶一ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:END (水弓木)
    • Bảng mã:U+67D3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Wā , Wū , Wù , Yū
    • Âm hán việt: Ô ,
    • Nét bút:丶丶一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMMS (水一一尸)
    • Bảng mã:U+6C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao