Đọc nhanh: 澄清 (trừng thanh). Ý nghĩa là: trong veo; trong vắt, thanh minh; giải thích; làm sáng tỏ hiểu nhầm; đính chính. Ví dụ : - 下雨后,小溪变得澄清了。 Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.. - 这口井的水澄清甘甜。 Nước giếng này trong veo và ngọt lịm.. - 他澄清了这个误会。 Anh ấy đã làm rõ sự hiểu lầm này.
Ý nghĩa của 澄清 khi là Tính từ
✪ trong veo; trong vắt
(水)清澈
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 这口井 的 水 澄清 甘甜
- Nước giếng này trong veo và ngọt lịm.
Ý nghĩa của 澄清 khi là Động từ
✪ thanh minh; giải thích; làm sáng tỏ hiểu nhầm; đính chính
使清楚;弄明白
- 他 澄清 了 这个 误会
- Anh ấy đã làm rõ sự hiểu lầm này.
- 她 需要 澄清 自己 的 立场
- Cô ấy cần nói rõ lập trường của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澄清
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 清晰 的 思路
- Logic rõ ràng.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 分清主次
- phân rõ chủ yếu và thứ yếu.
- 清点 资财
- kiểm kê tài sản; kiểm kê vốn và vật tư.
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 澄清 吏治
- quét sạch bọn quan liêu.
- 这件 事必 澄 清楚
- Chuyện này phải làm sáng tỏ rõ ràng.
- 河水 清湛 碧澄
- nước sông trong xanh
- 他 澄清 了 这个 误会
- Anh ấy đã làm rõ sự hiểu lầm này.
- 这口井 的 水 澄清 甘甜
- Nước giếng này trong veo và ngọt lịm.
- 清澄 的 蓝天 上 没有 一点 云翳
- bầu trời trong xanh không một gợn mây.
- 我们 需要 澄清 这个 误解
- Chúng ta cần làm làm rõ sự hiểu lầm này.
- 她 需要 澄清 自己 的 立场
- Cô ấy cần nói rõ lập trường của mình.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 澄清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 澄清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
澄›