澄清 chéngqīng

Từ hán việt: 【trừng thanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "澄清" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trừng thanh). Ý nghĩa là: trong veo; trong vắt, thanh minh; giải thích; làm sáng tỏ hiểu nhầm; đính chính. Ví dụ : - 。 Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.. - 。 Nước giếng này trong veo và ngọt lịm.. - 。 Anh ấy đã làm rõ sự hiểu lầm này.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 澄清 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 澄清 khi là Tính từ

trong veo; trong vắt

(水)清澈

Ví dụ:
  • - 下雨 xiàyǔ hòu 小溪 xiǎoxī 变得 biànde 澄清 chéngqīng le

    - Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.

  • - 这口井 zhèkǒujǐng de shuǐ 澄清 chéngqīng 甘甜 gāntián

    - Nước giếng này trong veo và ngọt lịm.

Ý nghĩa của 澄清 khi là Động từ

thanh minh; giải thích; làm sáng tỏ hiểu nhầm; đính chính

使清楚;弄明白

Ví dụ:
  • - 澄清 chéngqīng le 这个 zhègè 误会 wùhuì

    - Anh ấy đã làm rõ sự hiểu lầm này.

  • - 需要 xūyào 澄清 chéngqīng 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Cô ấy cần nói rõ lập trường của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澄清

  • - 洛河 luòhé de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Lạc rất trong xanh.

  • - 清香 qīngxiāng de 松子 sōngzǐ

    - mùi hạt thông thoang thoảng.

  • - 清洁剂 qīngjiéjì zài 哪儿 nǎér ya

    - Nước lau sàn đâu rồi ạ?

  • - 清脆 qīngcuì de 歌声 gēshēng

    - tiếng hát trong trẻo.

  • - 公鸡 gōngjī 清晨 qīngchén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy vào sáng sớm.

  • - 清夜 qīngyè 自思 zìsī

    - tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.

  • - 清晰 qīngxī de 思路 sīlù

    - Logic rõ ràng.

  • - 层次 céngcì 清楚 qīngchu

    - Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó

  • - 分清主次 fēnqīngzhǔcì

    - phân rõ chủ yếu và thứ yếu.

  • - 清点 qīngdiǎn 资财 zīcái

    - kiểm kê tài sản; kiểm kê vốn và vật tư.

  • - 下雨 xiàyǔ hòu 小溪 xiǎoxī 变得 biànde 澄清 chéngqīng le

    - Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.

  • - 澄清 chéngqīng 吏治 lìzhì

    - quét sạch bọn quan liêu.

  • - 这件 zhèjiàn 事必 shìbì chéng 清楚 qīngchu

    - Chuyện này phải làm sáng tỏ rõ ràng.

  • - 河水 héshuǐ 清湛 qīngzhàn 碧澄 bìchéng

    - nước sông trong xanh

  • - 澄清 chéngqīng le 这个 zhègè 误会 wùhuì

    - Anh ấy đã làm rõ sự hiểu lầm này.

  • - 这口井 zhèkǒujǐng de shuǐ 澄清 chéngqīng 甘甜 gāntián

    - Nước giếng này trong veo và ngọt lịm.

  • - 清澄 qīngchéng de 蓝天 lántiān shàng 没有 méiyǒu 一点 yìdiǎn 云翳 yúnyì

    - bầu trời trong xanh không một gợn mây.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 澄清 chéngqīng 这个 zhègè 误解 wùjiě

    - Chúng ta cần làm làm rõ sự hiểu lầm này.

  • - 需要 xūyào 澄清 chéngqīng 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Cô ấy cần nói rõ lập trường của mình.

  • - 这时 zhèshí 空气 kōngqì 变得 biànde 更加 gèngjiā 清新 qīngxīn le

    - Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 澄清

Hình ảnh minh họa cho từ 澄清

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 澄清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Chéng , Dèng
    • Âm hán việt: Trừng
    • Nét bút:丶丶一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENOT (水弓人廿)
    • Bảng mã:U+6F84
    • Tần suất sử dụng:Cao