Đọc nhanh: 搅浑 (giảo hỗn). Ý nghĩa là: quấy đục; khuấy đục. Ví dụ : - 把水搅浑(多用于比喻)。 quấy đục nước (thường dùng để ví von).
Ý nghĩa của 搅浑 khi là Động từ
✪ quấy đục; khuấy đục
搅动使浑浊
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅浑
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 我 可 真 浑 啊
- Tôi thật hồ đồ.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 屋里 浑是 烟
- Trong phòng đầy khói.
- 惊奇 和 喜悦 的 心情 搅和 在 一起
- ngạc nhiên và vui sướng hoà lẫn vào nhau.
- 浑身 震颤
- rung động toàn thân
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 浑身 战抖
- toàn thân run rẩy.
- 语调 圆浑
- ngữ điệu uyển chuyển.
- 浑圆 的 珍珠
- Hạt châu rất tròn.
- 浑圆 的 月亮
- Trăng tròn vành vạnh.
- 嗓音 浑厚
- giọng hát trầm đầy nhựa sống.
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 我 真是 浑头 浑脑
- Tôi thật là đầu óc đần độn.
- 把 粥 搅 一 搅
- Quấy cháo lên.
- 他 总来 搅乱 我
- Anh ấy luôn đến quấy rối tôi.
- 茶汤 搅匀 了
- nước trà đã thấm.
- 别 摇晃 瓶子 要 不 沉淀 就 都 搅 起来 了
- Đừng lắc chai, nếu không chất cặn sẽ bị khuấy lên.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搅浑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搅浑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搅›
浑›