Đọc nhanh: 活龙活现 (hoạt long hoạt hiện). Ý nghĩa là: sống động; sinh động.
Ý nghĩa của 活龙活现 khi là Thành ngữ
✪ sống động; sinh động
形容神态生动逼真
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活龙活现
- 神气活现
- thần khí như sống
- 神气活现
- ra vẻ ta đây.
- 她 安于现状 , 享受 平静 的 生活
- Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.
- 活 现世
- rõ là mất mặt
- 生活 处处 现祺祥
- Cuộc sống mọi nơi đều hiện ra điềm lành.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 几家 住 一个 院子 , 生活 上 出现 一点 磕碰 是 难 免 的
- mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 比较 从前 , 现在 的 生活 好多 了
- So với trước đây, cuộc sống hiện nay đã tốt hơn nhiều.
- 年轻 时 的 生活 时时 在 脑海 里 浮现
- Những kỷ niệm tuổi trẻ cứ mãi quay quẩn trong đầu.
- 我 生活 在 土 龙木
- Tôi sống ở Thủ Dầu Một.
- 现今 生活 分成 工作 和 闲暇 两 部分
- Hiện nay cuộc sống được chia thành hai phần là công việc và thời gian rảnh.
- 他 对 现有 生活 很 知足
- Anh ấy rất hài lòng với cuộc sống hiện tại.
- 他 负责 布置 活动 现场
- Anh ấy phụ trách trang trí sự kiện.
- 这群 小伙子 干起 活儿 来 生龙活虎 一般
- đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
- 活动 现场 非常 活跃
- Khu vực sự kiện cực kỳ sôi động.
- 现实生活 的 折光
- phản ánh cuộc sống hiện thực.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 艺术 不 就是 现实生活 , 而是 现实生活 升华 的 结果
- nghệ thuật không phải là cuộc sống hiện thực mà là kết quả thăng hoa của cuộc sống hiện thực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活龙活现
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活龙活现 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm活›
现›
龙›
sinh động; sinh động như thật
xuất hiện sống động trên giấy (thành ngữ); thể hiện một cách sống động (bằng văn bản, hội họa, v.v.)nổi bật rõ rệt
sống động; sinh động; sống động như thật; sinh động như thật
khoẻ như vâm; mạnh như rồng như hổ; sinh khí dồi dào
Sinh Động, Bóng Bẩy
rất sống động; rất sôi động; rất thần tình
sinh động như thật; như thật; sống động
rồng cuốn hổ chồm; khí thế mạnh mẽ; khí thế mãnh liệt; rồng bay hổ chồm
già nhưng vẫn tràn đầy sức sống (thành ngữ)
tràn đầy sức sống
hoàn toàn đúng với cuộc sốngbắt chước để hoàn thiện