Đọc nhanh: 惟妙惟肖 (duy diệu duy tiếu). Ý nghĩa là: giống như đúc; giống như in; thật là kì diệu. Ví dụ : - 这幅画把儿童活泼有趣的神态画得惟妙惟肖。 bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
Ý nghĩa của 惟妙惟肖 khi là Thành ngữ
✪ giống như đúc; giống như in; thật là kì diệu
形容描写或模仿得非常好,非常像
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惟妙惟肖
- 尤为 奇妙
- đặc biệt kỳ diệu
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 惟恐落后
- chỉ e lạc hậu.
- 这是 惟一 可行 的 办法
- đây là biện pháp duy nhất có thể thực hiện được.
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 惟 三月 春风 暖
- Tháng ba gió xuân ấm áp.
- 他 思惟 十分 敏捷
- Anh ấy tư duy rất nhanh nhẹn.
- 何以 解忧 惟有 杜康
- hà dĩ giải ưu, duy hữu Đỗ Khang; lấy gì giải sầu, chỉ có rượu thôi.
- 惟 他 还 没有 放弃
- Chỉ có anh ấy vẫn chưa từ bỏ.
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 惟 二月 既望
- ngày mười sáu tháng hai.
- 此举 不惟 无益 , 反而 有害
- hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa
- 大家 都 愿意 , 惟有 他 不 愿意
- mọi người đều bằng lòng, chỉ có nó là không bằng lòng
- 此项工作 我们 往日 了解 甚 少 , 惟其 甚 少 , 所以 更 须 多方 探讨
- công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.
- 惟 我 知道 真相
- Chỉ có tôi biết sự thật.
- 惟 他 一人 未 到
- Chỉ có anh ấy chưa đến.
- 小孩 思惟 很 活跃
- Trẻ nhỏ tư duy rất hoạt bát.
- 他 学习成绩 很 好 , 惟 身体 稍差
- Thành tích học tập của anh ấy rất tốt, chỉ có điều sức khỏe không tốt.
- 他 心里 装满 了 群众 , 惟独 没有 他 自己
- trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.
- 天下 最 美妙 的 莫过于 家
- Không có gì tuyệt vời bằng gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惟妙惟肖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惟妙惟肖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妙›
惟›
肖›