• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hủ
  • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一フ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木羽
  • Thương hiệt:DSMM (木尸一一)
  • Bảng mã:U+6829
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 栩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hú, Hủ). Bộ Mộc (+6 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Cây “hủ”, tên khác của cây “lịch” , “Hủ hủ” hớn hở, sống động. Từ ghép với : hủ hủ [xưxư] Sinh động. Chi tiết hơn...

Hủ

Từ điển phổ thông

  • cây hủ, cây lịch

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây hủ, tên khác của cây lịch .
  • Hủ hủ hớn hở, có vẻ như sống thật.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 栩栩

- hủ hủ [xưxư] Sinh động.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “hủ”, tên khác của cây “lịch”
Tính từ
* “Hủ hủ” hớn hở, sống động

- “Tích giả Trang Chu mộng vi hồ điệp, hủ hủ nhiên hồ điệp dã” , (Tề Vật luận ) Xưa Trang Chu chiêm bao làm bướm, phấp phới như là bướm thật.

Trích: Trang Tử