Đọc nhanh: 活灵活现 (hoạt linh hoạt hiện). Ý nghĩa là: rất sống động; rất sôi động; rất thần tình. Ví dụ : - 他把自己所听到的,加上许多烘染之词,活灵活现地讲给大家听。 đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
Ý nghĩa của 活灵活现 khi là Thành ngữ
✪ rất sống động; rất sôi động; rất thần tình
形容描述或模仿的人或事物生动逼真也说活龙活现
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活灵活现
- 他 打球 打得 很 灵活
- Anh ấy chơi bóng rất linh hoạt.
- 神气活现
- thần khí như sống
- 神气活现
- ra vẻ ta đây.
- 工作 安排 得 不 灵活
- Sắp xếp công việc không linh hoạt.
- 她 安于现状 , 享受 平静 的 生活
- Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.
- 活 现世
- rõ là mất mặt
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 生活 处处 现祺祥
- Cuộc sống mọi nơi đều hiện ra điềm lành.
- 公司 政策 很 灵活
- Chính sách của công ty rất linh hoạt.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 小 明 头脑 很 灵活
- Tiểu Minh đầu óc rất linh hoạt.
- 他 有 灵活 的 头脑
- Anh ấy có đầu óc linh hoạt.
- 灵活性
- tính năng động.
- 鸟爪 十分 灵活
- Chân chim rất linh hoạt.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 别看 他 样子 呆板 , 心倒 很 灵活
- nhìn tướng anh ta khô khan vậy chứ trong lòng cũng ướt át lắm.
- 她 处事 方式 非常灵活
- Cách cô ấy xử lý mọi việc rất linh hoạt.
- 几家 住 一个 院子 , 生活 上 出现 一点 磕碰 是 难 免 的
- mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.
- 螃蟹 的 臂 灵活 有力
- Càng trước của cua linh hoạt và có lực.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活灵活现
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活灵活现 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm活›
灵›
现›
sinh động; sinh động như thật
sinh động như thật; như thật; sống động
Sinh Động, Bóng Bẩy
xuất hiện sống động trên giấy (thành ngữ); thể hiện một cách sống động (bằng văn bản, hội họa, v.v.)nổi bật rõ rệt
giống như đúc; giống như in; thật là kì diệu
sống động; sinh động
hoàn toàn đúng với cuộc sốngbắt chước để hoàn thiện